Aa

Xem ngày tốt xấu tháng 7 âm lịch năm Đinh Dậu 2017

Thứ Tư, 23/08/2017 - 17:18

Tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào tháng 7 âm lịch, tháng cô hồn, xem ngày đẹp, giờ đẹp để tiến hành mọi việc thuận lợi, đón lành tránh dữ. để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Cổ nhân quan niệm, xem ngày tốt xấu cần có phép quyền biến bởi năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Tùy từng việc mà chọn ngày giờ phù hợp. Ví như việc ma chay gấp gáp, nếu không chọn được ngày tốt, có thể chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, hoặc chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, có thể chọn hướng tốt mà đi.

Bài viết dưới đây giới thiệu phương pháp xem ngày tốt xấu tháng 7 âm lịch theo Lịch Vạn Niên dựa vào Kinh Dịch. Đây là cách xem được coi là phổ biến hiện nay.

(*) LƯU Ý: Lịch ngày tốt xấu mang tính chất như dự báo thời tiết. Để biết khi trời mưa thì chuẩn bị trước một cái ô, khi trời lạnh thì mặc thêm áo rét. Khi ngày xấu đến thì cẩn thận vài phần, ngày tốt đến để tiến hành đại sự. Ngày xấu không có nghĩa là ra đường là gặp toàn điều xấu.

 

 1. Ngày 22/8/2017 dương lịch tức mùng 1 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Tân Tị, nạp âm Bạch Lạp Kim. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày có sao Chủy án ngữ. Hầu Phó Tuấn, hung tinh, tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại An, tốt.

Giờ hoàng đạo trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang.

Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Xuất hành: Nên đi về hướng Tây Nam gặp Hỷ thần và Tài thần, hạn chế đi về hướng Tây gặp Hắc thần, xấu.

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

2. Ngày 23/8/2017 dương lịch tức mùng 2 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Nhâm Ngọ, ngũ hành Dương Liễu Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Ngày có sao Sâm án ngữ, Sâm Đỗ Mậu, trung tinh, tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu Niên, tốt.

Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long; Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường.

Ngày trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

3. Ngày 24/8/2017 dương lịch tức mùng 3 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Quý Mùi, nạp âm Dương Liễu Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Ngày có sao Tỉnh án ngữ. Tỉnh Diêu Kỳ, trung tinh, tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc Hỷ, tốt.

Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang; Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long; Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường.

Ngày trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).

Ngày nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

4. Ngày 25/8/2017 dương lịch tức mùng 4 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Giáp Thân, nạp âm Tuyền Trung Thủy. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Ngày có sao Quỷ án ngữ, Quỷ Vương Phách, hung tinh, tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích Khẩu, xấu.

Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long; Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang; Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.

Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

Ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

5. Ngày 26/8/2017 dương lịch tức mùng 5 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Ất Dậu, nạp âm Tuyền Trung Thủy. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày có sao Liễu án ngữ. Liễu Nhậm Quang, hung tinh, tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu Cát, bình.

Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long; Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường; Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.

Ngày trực Trừ (Tốt mọi việc).

Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

6. Ngày 27/8/2017 dương lịch tức mùng 6 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Bính Tuất, nạp âm Bích Thượng Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày có sao Tinh án ngữ. Tinh Nhật Mã, Lý Trung, bình tinh, tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.

Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long; Quý Tị (9h-11h): Minh Đường; Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.

Ngày trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).

Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

7. Ngày 28/8/2017 dương lịch tức mùng 7 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Đinh Hợi, nạp âm Ốc Thượng Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Ngày có sao Trương án ngữ. Trương Nguyệt Lộc, Vạn Tu, kiết tú, tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.

Ngày trực Bình (Tốt mọi việc).

Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày 29/8/2017 dương lịch tức mùng 8 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Mậu Tý, nạp âm Tích Lịch Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Ngày có sao Dực án ngữ. Dực Hỏa Xà, Bi Đồng, hung tinh, tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, bình.

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Canh Thân (15h-17h): Thanh Long; Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường.

Ngày trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).

Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

9. Ngày 30/8/2017 dương lịch tức mùng 9 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Kỷ Sửu, nạp âm Tích Lịch Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày có sao Chẩn án ngữ, Chẩn Thủy Dẫn, Lưu Trực, kiết tinh, tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.

Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang; Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long; Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường.

Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).

Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

10. Ngày 31/8/2017 dương lịch tức mùng 10 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Canh Dần, nạp âm Tùng Bách Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày có sao Giác án ngữ. Giác Mộc Giao, Đặng Vũ, bình tinh, tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, tốt.

Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long; Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường; Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang; Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.

Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).

Ngày nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

11. Ngày 1/9/2017 dương lịch tức mùng 11 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Tân Mão, nạp âm Tùng Bách Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Ngày có sao Cang án ngữ. Cang Kim Long, Ngô Hán, hung tinh, tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, bình.

Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Canh Dần (3h-5h): Thanh Long; Tân Mão (5h-7h): Minh Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.

Ngày trực Nguy (Xấu mọi việc).

Ngày nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

12. Ngày 2/9/2017 dương lịch tức mùng 12 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Nhâm Thìn, nạp âm Trường Lưu Thủy. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Ngày có sao Đê án ngữ. Đê Thổ Lạc, Giả Phục, hung tinh, tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long; Ất Tị (9h-11h): Minh Đường; Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.

Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).

Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

13. Ngày 3/9/2017 dương lịch tức mùng 13 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Quý Tị, nạp âm Trường Lưu Thủy. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý

Ngày có sao Phòng án ngữ. Phòng Nhật Thổ, Cảnh Yêm, kiết tú, tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đaị an, tốt.

Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường; Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang.

Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Ngày có nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

14. Ngày 4/9/2017 dương lịch tức mùng 14 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Quý Ngọ, nạp âm Sa Trung Kim. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Ngày có sao Tâm án ngữ. Tâm Nguyệt Hồ, Khấu Tuân, hung tinh, tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.

Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long; Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường.

Ngày trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này.

15. Ngày 5/9/2017 dương lịch tức mùng 15 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Ất Mùi, nạp âm Sa Trung Kim. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Ngày có sao Vỹ, Vỹ Hỏa Hổ, Sầm Bành, kiết tú, tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc Hỷ, tốt.

Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang; Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long; Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường.

Ngày trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).

Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

16. Ngày 6/9/2017 dương lịch tức mùng 16 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Bính Thân, nạp âm Sơn Hạ Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Ngày có sao Cơ án ngữ. Cơ Thủy Báo, Phùng Dị, kiết tú, tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích Khẩu, tốt.

Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long; Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang; Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.

Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà bếp và bếp lò. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

17. Ngày 7/9/2017 dương lịch tức mùng 17 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Đinh Dậu, nạp âm Sơn Hạ Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày có sao Đẩu án ngữ. Đẩu Mộc Giải, Tống Hữu, kiết tú, tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, tốt.

Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long; Quý Mão (5h-7h): Minh Đường; Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.


Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).

Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

18. Ngày 8/9/2017 dương lịch tức mùng 18 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Mậu Tuất, Bình Địa Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày có sao Ngưu án ngữ. Ngưu Kim Ngưu, Sái Tuân, hung tinh, tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.

Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long; Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường; Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.

Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng, tổ chìm hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

19. Ngày 9/9/2017 dương lịch tức mùng 19 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Kỷ Hợi, nạp âm Bình Địa Mộc. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Ngày có sao Nữ án ngữ. Nữ Thổ Bức, Cảnh Đan, hung tinh, tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.

Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang.

Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

20. Ngày 10/9/2017 dương lịch tức mùng 20 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Canh Tý, nạp âm Bích Thượng Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Ngày có sao Hư án ngữ. Hư Nhật Thử, Cái Duyên, hung tinh, tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.

Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long; Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường.

Ngày nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

21. Ngày 11/9/2017 dương lịch tức mùng 21 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Tân Sửu, nạp âm Bích Thượng Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày có sao Nguy án ngữ. Nguy Nguyệt Yến, Kiên Đàm, bình tinh, tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.

Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang; Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long; Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường.

Ngày nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

22. Ngày 12/9/2017 dương lịch tức mùng 22 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Nhâm Dần, nạp âm Kim Bạch Kim. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày có sao Thất án ngữ, Thất Hỏa Trư, Cảnh Thần, kiết tú, tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích Khẩu, xấu.

Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long; Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường; Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang; Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.

Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

23. Ngày 13/9/2017 dương lịch tức mùng 23 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Quý Mão, nạp âm Kim Bạch Kim. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Ngày có sao Bích án ngữ. Bích Thủy Du, Tang Cung, kiết tú, tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, tốt.

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long; Ất Mão (5h-7h): Minh Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.

Ngày nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

24. Ngày 14/9/2017 dương lịch tức mùng 24 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Giáp Thìn, nạp âm Phú Đăng Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Ngày có sao Khuê án ngữ. Khuê Mộc Lang, Mã Vũ, bình tinh, tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.

Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long; Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường; Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

25. Ngày 15/9/2017 dương lịch tức mùng 25 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Ất Tị, nạp âm Phú Đăng Hỏa. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Ngày có sao Lâu án ngữ. Lâu Kim Cẩu, Lưu Long, kiết tú, tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.

Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường; Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang.

Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

26. Ngày 16/9/2017 dương lịch tức mùng 26 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Bính Ngọ, nạp âm Thiên Hà Thủy. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Ngày có sao Vị án ngữ. Vị Thổ Trĩ, Ô Thành, kiết tú, tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.

Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Bính Thân (15h-17h): Thanh Long; Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường.

Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

27. Ngày 17/9/2017 dương lịch tức mùng 27 tháng 7 âm lịch: XẤU

Ngày Đinh Mùi, nạp âm Thiên Hà Thủy. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Ngày có sao Mão án ngữ. Mão Nhật Kê, Vương Lương, hung tinh, tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang; Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long; Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường.

Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà kho, nhà vệ sinh và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

28. Ngày 18/9/2017 dương lịch tức mùng 28 tháng 7 âm lịch: TỐT

Ngày Mậu Thân, nạp âm Đại Trạch Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Ngày có sao Tất án ngữ. Tất Nguyệt Ô, Trần Tuấn, kiết tú, tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, tốt.

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long; Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường; Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang; Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.

Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

29. Ngày 19/9/2017 dương lịch tức mùng 29 tháng 7 âm lịch: BÌNH THƯỜNG

Ngày Kỷ Dậu, nạp âm Đại Trạch Thổ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày có sao Chủy án ngữ. Chủy Hỏa Hầu, Phó Tuấn, hung tú, tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, bình.

Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Bính Dần (3h-5h): Thanh Long; Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.

Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa chính của ngôi nhà mà thai phụ sinh sống. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ ba, dương lịch ngày 29/8/2017 (tức 8/7/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, kba trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi 

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top