Căn cứ vào tuổi gia chủ (cột 2), chọn tuổi tốt hợp với năm Kỷ Hợi, ngày mồng Một và tuổi chủ nhà (cột 3), nếu hợp cả chi và can là tốt nhất (tuổi in chữ nghiêng), nếu không chỉ cần có can hoặc chi hợp đã là tốt rồi.
Đồng thời tránh những tuổi xấu, xung phá năm Kỷ Hợi, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà (cột 4).
Ngoài những tuổi trong bảng, những tuổi còn lại ở mức trung bình, xông nhà đều được.
Số TT | Tuổi gia chủ |
Tuổi xông nhà tốt Can, chi hợp tuổi chủ nhà, năm Kỷ Hợi và ngày mồng 1 Tết |
Tuổi xấu cần tránh Can, chi xung phá chủ nhà, năm Kỷ Hợi và ngày mồng 1 Tết |
1 |
Kỷ Mão: 1939, 1999. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Giáp Thìn 1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Mậu Tuất 1958. |
Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
2 |
Canh Thìn: 1940, 2000. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Dậu, Thân, Tý; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, Mậu Thân 1968. |
Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp. |
3 |
Tân Tỵ: 1941, 2001. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu, Bính. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Giáp Thìn1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Thân 2004, Mậu Thân 1968, Bính Dần 1986, Bính Thân 1956, Bính Thìn 1976. |
Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
4 |
Nhâm Ngọ: 1942, 2002. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994. |
Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính. |
5 |
Quý Mùi: 1943, 2003. |
Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất:Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978. |
Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
6 |
Giáp Thân: 1944, 2004. |
Chi Thìn, Sửu, Mùi, Tý; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Tý 1984, Giáp Thìn 1964. |
Chi Dần, Mão, Tỵ; can Ất, Kỷ, Quý, Mậu, Đinh, Canh. |
7 |
Ất Dậu: 1945. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu, Canh. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
8 |
Bính Tuất: 1946. |
Chi Dần, Sửu, Mùi, Ngọ; can Giáp, Mậu, Tân. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Giáp Ngọ 1954, Mậu Ngọ 1978, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991. |
Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh. |
9 |
Đinh Hợi: 1947. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
10 |
Mậu Tý: 1948. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. |
Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm. |
11 |
Kỷ Sửu: 1949. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Tý, Dậu; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. |
Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
12 |
Canh Dần: 1950. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Thìn 1988, Mậu Dần 1998, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958. |
Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp. |
13 |
Tân Mão: 1951. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu, Bính. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Bính Tuất 2006. |
Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
14 |
Nhâm Thìn: 1952. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Dậu, Thân, Tý; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Giáp Tý 1984. |
Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính. |
15 |
Quý Tỵ: 1953. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. |
Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
16 |
Giáp Ngọ: 1954. |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994. |
Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Mậu, Đinh, Canh. |
17 |
Ất Mùi: 1955. |
Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu, Canh. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Ngọ 1990. |
Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
18 |
Bính Thân: 1956. |
Chi Thìn, Sửu, Mùi, Tý; can Giáp, Mậu, Tân. Tốt nhất: Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991. |
Chi Tỵ, Mão, Dần; can Quý, Ất, Kỷ, Đinh, Nhâm, Canh. |
19 |
Đinh Dậu: 1957 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
20 |
Mậu Tuất: 1958 |
Chi Dần, Sửu, Mùi, Ngọ; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Ngọ 1978. |
Chi Mão, Thìn, Tỵ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm. |
21 |
Kỷ Hợi: 1959 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
22 |
Canh Tý: 1960 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. |
Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp. |
23 |
Tân Sửu: 1961 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu, Bính. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Bính Tý 1996. |
Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
24 |
Nhâm Dần: 1962 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tuất 1994. |
Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính. |
25 |
Quý Mão: 1963 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958. |
Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
26 |
Giáp Thìn: 1964 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tý, Dậu, Thân; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Giáp Thân 2004. |
Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu. |
27 |
Ất Tỵ: 1965 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Thân, Mùi, Dậu; can Giáp, Mậu, Canh. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Thân 1980. |
Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
28 |
Bính Ngọ: 1966 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất; can Giáp, Mậu, Tân. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991. |
Chi Tỵ, Mão, Tý; can Quý, Ất, Kỷ, Đinh, Nhâm, Canh. |
29 |
Đinh Mùi: 1967 |
Chi Dần, Thìn, Mùi, Hợi, Ngọ; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Ngọ 2002. |
Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
30 |
Mậu Thân: 1968 |
Chi Thìn, Sửu, Mùi, Tý; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008 và 1948. |
Chi Tỵ, Mão, Dần; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm. |
31 |
Kỷ Dậu: 1969, 1909 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
32 | Canh Tuất: 1970, 1910 |
Chi Dần, Sửu, Mùi, Ngọ; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Ngọ 1978. |
Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp. |
33 |
Tân Hợi: 1971, 1911 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu, Bính. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
34 |
Nhâm Tý: 1972, 1912 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004. |
Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính. |
35 |
Quý Sửu: 1973, 1913 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. |
Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
36 |
Giáp Dần: 1974, 1914 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tuất 1994. |
Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu. |
37 |
Ất Mão: 1975, 1915 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Tuất, Mùi, Hợi; can Giáp, Mậu, Canh. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Tuất 1970. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
38 |
Bính Thìn: 1976, 1916 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tý, Dậu, Thân; can Giáp, Mậu, Tân. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Mậu Thân 1968, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991, Tân Dậu 1981. |
Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh. |
39 | Đinh Tỵ: 1977, 1917 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Thân 1992. |
Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
40 |
Mậu Ngọ: 1978, 1918 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958. |
Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm. |
41 |
Kỷ Mùi: 1979, 1919 |
Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978. |
Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
42 |
Canh Thân: 1980, 1920 |
Chi Thìn, Sửu, Mùi, Tý; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. |
Chi Tỵ, Mão, Dần; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp. |
43 |
Tân Dậu: 1981, 1921 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu, Bính. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
44 |
Nhâm Tuất: 1982, 1922 |
Chi Dần, Sửu, Mùi, Ngọ; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954. |
Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính. |
45 |
Quý Hợi: 1983, 1923 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
46 |
Giáp Tý: 1984, 1924 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004. |
Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu. |
47 |
Ất Sửu: 1985, 1925 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu, Canh. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Tý 1960, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. |
Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
48 |
Bính Dần: 1986, 1926 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Giáp, Mậu, Tân. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991, Tân Hợi 1971. |
Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh. |
49 |
Đinh Mão: 1987, 1927 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Tuất 1982. |
Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
50 |
Mậu Thìn: 1988, 1928 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tý, Dậu, Thân; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Mậu Thân 1968. |
Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm. |
51 |
Kỷ Tỵ: 1989, 1929 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. |
Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
52 |
Canh Ngọ: 1990, 1930 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Tuất; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần, Mậu Thìn, Mậu Tuất. |
Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp. |
53 |
Tân Mùi: 1991, 1931 |
Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu, Bính. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966. |
Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
54 |
Nhâm Thân: 1992, 1932 |
Chi Thìn, Sửu, Mùi, Tý; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984. |
Chi Tỵ, Mão, Dần; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính. |
55 |
Quý Dậu: 1993, 1933 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988. |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. |
56 |
Giáp Tuất: 1994, 1934 |
Chi Dần, Sửu, Mùi, Ngọ; can Giáp. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954. |
Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu. |
57 |
Ất Hợi: 1995, 1935 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi; can Giáp, Mậu, Canh. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Canh Dần 1950, 2010, Canh Thìn 2000 |
Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
58 |
Bính Tý: 1996, 1936 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Thân; can Giáp, Mậu, Tân. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991. |
Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh. |
59 |
Đinh Sửu: 1997, 1937 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Tý 1972. |
Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. |
60 | Mậu Dần: 1998, 1938 |
Chi Dần, Thìn, Sửu, Mùi, Ngọ, Hợi, Tuất; can Mậu. Tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958. |
Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm. |