Các năm sinh của Tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1985 | 2045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
Tuổi của chủ nhà 1949 | Năm 2017 |
Năm sinh : Kỷ Sửu Mệnh : Tích Lịch Hỏa Cung : Nam:Càn |
Năm xem : Đinh Dậu Mệnh : Sơn Hạ Hỏa Niên Mệnh Năm Sinh: Thổ Cung : Nam: Càn - Nữ: Cấn |
Các tuổi xông đất (xông nhà) hợp với gia chủ Kỷ Sửu (1949) năm 2017 Đinh Dậu
Năm 1989 (Kỷ Tỵ - Đại Lâm Mộc) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1977 (Đinh Tỵ - Sa Trung Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1972 (Nhâm Tý - Tang Đố Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc. |
Năm 1961 (Tân Sửu - Bích Thượng Thổ) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc. |
Năm 1947 (Đinh Hợi - Ốc Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1949 (Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1950 (Canh Dần - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1959 (Kỷ Hợi - Bình Địa Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1960 (Canh Tý - Bích Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc. |
Năm 1968 (Mậu Thân - Đại Dịch Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1969 (Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc. |
Năm 1973 (Quý Sửu - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc. |
Năm 1980 (Canh Thân - Thạch Lựu Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1998 (Mậu Dần - Thành Đầu Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
2. Hướng xuất hành đầu năm Đinh Dậu 2017 cho gia chủ Kỷ Sửu 1949
- Ngày mùng 1 tết (Thứ 7 ngày 28/1/2017): xuất hành hướng Đông Nam
- Ngày mùng 2 tết (Chủ nhật ngày 29/1/2017): xuất hành hướng Đông
- Ngày mùng 3 tết (Thứ 2 ngày 30/1/2017): xuất hành hướng Đông
3. Ngày giờ tốt khai trương hoặc mở hàng đầu năm mới Đinh Dậu 2017 cho gia chủ Kỷ Sửu 1949
- Ngày mùng 3 tết (30/1/2017) giờ đẹp Thìn (7h - 9h) hoặc Ngọ (11h - 13h) hoặc Mùi (13h - 15h) hoặc Tuất (19h - 21h)
- Ngày mùng 5 tết (1/2/2017) giờ đẹp Mão (5h - 7h) hoặc Tỵ (9h - 11h) hoặc Thân (15h - 17h) hoặc Tuất (19h - 21h)
- Ngày mùng 10 tết (6/2/2017) giờ đẹp Sửu (1h - 3h) hoặc Mão (5h - 7h) hoặc Ngọ (11h - 13h) hoặc Thân (15h - 17h)
Đón xem tử vi hàng ngày của 12 con giáp
Thông tin chỉ mang tính tham khảo