Ngân hàng Nhà nước vừa ban hành Thông tư số 27/2018/TT-NHNN quy định các trường hợp phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Theo đó, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) sẽ xem xét, quyết định phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong trường hợp giá trị thực của vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài giảm thấp hơn mức vốn pháp định liên tục quá thời gian 6 tháng.
Trường hợp thứ hai, vi phạm tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng quy định tại điều 130 luật Các tổ chức tín dụng và NHNN đã có văn bản yêu cầu khắc phục nhưng không có biện pháp khắc phục hoặc không khắc phục được trong thời hạn theo yêu cầu của NHNN.
Trường hợp thứ ba, số lỗ lũy kế của chi nhánh ngân hàng nước ngoài lớn hơn 50% giá trị của vốn được cấp và các quỹ dự trữ ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất.
Trường hợp thứ tư là NHNN đã có yêu cầu nhưng ngân hàng mẹ không thực hiện đúng các nghĩa vụ đã cam kết đối với chi nhánh hoạt động tại Việt Nam.
Trường hợp thứ năm là khi có thông tin về việc ngân hàng mẹ có dấu hiệu mất khả năng chi trả, mất khả năng thanh toán hoặc bị cơ quan có thẩm quyền của nước nguyên xứ đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt hoặc có yêu cầu phải giải thể, thanh lý, phá sản, hoặc bị rút giấy phép thành lập và hoạt động.
NHNN cho biết, qua nghiên cứu quy định của một số quốc gia trong khu vực như Trung Quốc, Singapore… hầu hết đều không có quy định cụ thể về phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài như pháp luật Việt Nam mà chỉ có một số quy định chú trọng công tác thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro để hạn chế tối đa các tổn thất có thể xảy ra.
Mục đích việc phong tỏa, chấm dứt phong toả vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài là nhằm bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền, tránh trường hợp tẩu tán tài sản ra ngoài lãnh thổ Việt Nam.
Dưới đây là danh sách các chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam:
(Tính đến 30/6/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP |
VỐN ĐƯỢC CẤP |
1 |
Bank of China TP. Hồ Chí Minh |
Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh. |
21/NH-GP ngày 24/7/1995; 1892/QĐ-NHNN ngày 23/9/2016 |
1890,5 |
2 |
Bank of India TP. Hồ Chí Minh |
P202, P203, tầng 2, cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh |
10/GP-NHNN ngày 31/7/2015 |
336,5 |
3 |
Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 17, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
236/GP-NHNN ngày 22/10/2010 |
1.121,6 |
4 |
Bangkok Hà Nội |
Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội |
48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 |
5.607,8 |
5 |
Bangkok TP. Hồ Chí Minh |
35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
03/NH-GP ngày 15/4/1992 |
|
6 |
BIDC Hà Nội |
10A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
88/GP-NHNN ngày 22/4/2011 |
336,5 |
7 |
BIDC TP. Hồ Chí Minh |
110 Đường Cách mạng tháng Tám, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
284/GP-NHNN ngày 18/12/2009 |
336,5 |
8 |
BNP Paribas Hà Nội |
Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội |
05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 |
1.682,3 |
9 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP ngày 05/6/1992 QĐ số 710/QĐ-NHNN ngày 14/4/2017 về thay đổi thời hạn tại Giấy phép |
1.682,3 |
10 |
BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh (tên cũ: Natixis TP. Hồ Chí Minh) |
Tầng 21, tòa nhà Green Power, số 35 đường Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
06/NH-GP ngày 12/6/1992 |
1.720,7 |
11 |
MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh thành phố Hà Nội |
Tầng 6,7 Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
55/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
2.355,3 |
12 |
MUFG Bank, Ltd.-Chinhánh thành phố Hồ Chí Minh |
Lầu 8, tòa nhà Landmark, số 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
24/NH-GP ngày 17/02/1996 |
2.916 |
13 |
Cathay Chu Lai |
Tầng 4 Tòa nhà Viettel Quảng Nam, số 121 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
08/GP-NHNN ngày 29/6/2005 |
1.458 |
14 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
271/GP-NHNN ngày 10/12/2009 |
1.303,7 |
15 |
Citibank Hà Nội |
Tầng trệt, Tầng 11, Tầng 12A, Tầng 12B Tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. |
13/NH-GP ngày 19/12/1994 |
169,9 |
16 |
Citibank TP. Hồ Chí Minh |
Số 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
53/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
315,5 |
17 |
CTBC TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 9, tòa nhà M Plaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
04/ NH-GP ngày 06/02/2002 |
1.121,6 |
18 |
DBS TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11, Saigon Centre, |
09/GP-NHNN ngày 12/01/2010 |
1.570,2 |
19 |
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh |
65 Lê Lợi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
20/NH-GP ngày 28/6/1995 |
2272 |
20 |
E. SUN Đồng Nai |
Phòng 101 và 209, tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata, khu thương mại Amata, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
07/GP-NHNN ngày 25/5/2015 |
1509.7 |
21 |
SinoPac – Hồ Chí Minh (trước đây là Far East National Bank TP. Hồ Chí Minh) |
Tòa nhà trung tâm văn phòng Sài Gòn Riverside, số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
03/NHNN-GP ngày 20/5/2004 |
1.479,3 |
22 |
First Commercial Bank Hà Nội |
Tầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội |
210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 |
358,9 |
23 |
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 21, tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP ngày 09/12/2002 |
897,2 |
24 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng, Tòa nhà Văn phòng President Place, số 93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
85/GP-NHNN ngày 12/12/2014 |
1,553.8 |
25 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng10, Tòa Nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
07/GP-NHNN ngày 23/7/2006 |
1.458 |
26 |
ICBC Hà Nội |
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, Phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội |
272/GP-NHNN ngày 10/12/2009 |
897,1 |
27 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
Phòng 1209, tầng 12, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
276/GP-NHNN ngày 16/9/2013, 2702/QĐ-NHNN ngày 26/12/2017 |
90 triệu đô |
28 |
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh |
Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
04/GP-NHNN ngày 08/01/2008 |
2.803,9 |
29 |
JP Morgan TP. Hồ Chí Minh |
29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP ngày 27/7/1999 |
1.726,7 |
30 |
Kookmin TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza, số 39 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
21/GP-NHNN ngày 19/01/2011 |
1492,4 |
31 |
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội |
Tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội |
298/NH-GP ngày 29/8/1998 |
1.502,9 |
32 |
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội (Maybank Hà Nội) |
Phòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
22/NH-GP ngày 15/8/1995 |
336,5 |
33 |
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh (Maybank TP. Hồ Chí Minh) |
Phòng 906, lầu 9, cao ốc Suhwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP ngày 29/3/2005 |
336,5 |
34 |
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh |
5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
25/NH-GP ngày 03/5/1996 |
2.018,8 |
35 |
Mizuho Hà Nội |
63 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
26/NH-GP ngày 03/7/1996 |
2.994,5 |
36 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 18 Toà nhà Sun Wah, |
02/GP-NHNN ngày 30/3/2006 |
2.994,5 |
37 |
OCBC TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 7, tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
27/NH-GP ngày 30/10/1996 |
534,7 |
38 |
Shanghai & Savings Đồng Nai |
Trung tâm thương mại Big C Đồng Nai, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
07/GP-NHNN ngày 23/9/2010 |
672,9 |
39 |
SMBC Hà Nội |
Phòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội |
292/GP-NHNN ngày 4/11/2008 |
7.514,4 |
40 |
SMBC TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 15, Tòa nhà Times Square, 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
1855/GP-NHNN ngày 20/12/2005 |
3.701,1 |
41 |
Taipei Fubon Bình Dương |
Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
02/GP-NHNN ngày 08/01/2008 |
807,5 |
42 |
Taipei Fubon Hà Nội |
Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, Hà Nội |
11/ NH-GP ngày 09/04/1993 |
628,1 |
43 |
Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh |
253 Điện Biên Phủ, phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
54/GP-NHNN ngày 20/02/2013 |
1.502,9 |
44 |
United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza, số 17 Đại lộ Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
18/NH-GP ngày 27/3/1995 |
261,8 |
45 |
Siam TP. Hồ Chí Minh |
P 605, 607, 608, 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
30/GP-NHNN ngày 17/12/2015 |
2262.2 |
46 |
Busan Hồ Chí Minh |
P 1502, tầng 15, Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh |
48/GP-NHNN ngày 27/5/2016 |
785,1 |
47 |
Nonghyup- Chi nhánh Hà Nội |
Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
72/GP-NHNN ngày 1/11/2016 |
1795 |
48 |
Agricultural Bank of China Hà Nội |
Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội |
80/GP-NHNN ngày 28/12/2017 |
1.127,9 |