1. Lãi suất gửi tiết kiệm TPBank mới nhất
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) đang triển khai đa dạng các sản phẩm huy động tiền gửi như: tiết kiệm Trường An Lộc, tiết kiệm Tài Lộc, tiền gửi Bảo An Lộc, tiết kiệm online, tiết kiệm Livebank, tiết kiệm Savy,… Tùy từng hình thức gửi và kỳ hạn gửi mà lãi suất TPBank niêm yết khác nhau.
Sau đây là biểu lãi suất tiết kiệm TPBank mới nhất (có hiệu lực từ 06/02/2025) dành cho các sản phẩm tiền gửi.
Lãi suất TPBank tại quầy
Sang tháng 3, ngân hàng TPBank đã tiến hành điều chỉnh khung lãi suất huy động với mức giảm khoảng 0,1-0,2% ở một số kỳ hạn ngắn. Theo đó, lãi suất huy động TPBank dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy, lĩnh lãi cuối kỳ dao động quanh ngưỡng 3,5 – 5,8%/năm. Trong đó, mức lãi suất cao nhất TPBank đang niêm yết là 5,8%/năm áp dụng cho các khoản tiền gửi từ 36 tháng trở lên.
Trường hợp khách hàng muốn tất toán trước hạn đối với các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn sẽ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm tất toán, hiện đang là 0,1%/năm.
Bên cạnh đó, TPBank còn triển khai thêm một số hình thức tính lãi tiền gửi khác với khung lãi suất được áp dụng như sau:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 3,45 – 4,6%/năm
- Lĩnh lãi hàng tháng: 3,68 – 5,0%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 4,55 – 5,1%/năm

Lãi suất gửi tiết kiệm online TPBank
Lãi suất tiền gửi trực tuyến tại ngân hàng TPBank cũng điều chỉnh giảm từ 0,1-0,2%/năm, niêm yết từ 3,5 – 5,8%/năm cho các kỳ hạn gửi từ 1 – 36 tháng. Như vậy, so với khung lãi suất tại quầy thì lãi suất gửi tiết kiệm online TPBank cao nhất cũng được áp dụng ở mức 5,8%/năm.
Kỳ hạn gửi | Tiết kiệm điện tử | Tiết kiệm gửi góp |
1 – 3 tuần | 0.5 | |
1 tháng | 3.5 | 0.5 |
2 tháng | 3.7 | 3.8 |
3 tháng | 3.8 | 3.8 |
6 tháng | 4.8 | 3.8 |
9 tháng | 4.9 | 3.8 |
12 tháng | 5.2 | 3.8 |
18 tháng | 5.5 | 3.8 |
24 tháng | 5.8 | 3.8 |
36 tháng | 5.8 | 3.8 |
Lãi suất tiết kiệm livebank
Khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng TPBank nếu chọn sản phẩm gửi Livebank sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất lên đến 5,85%/năm.
Kỳ hạn gửi | Tiết kiệm VTM | Tiết kiệm gửi 6 tháng lãi suất 12 |
1 – 3 tuần | 0.5 | |
1 tháng | 3.5 | |
2 tháng | 3.7 | |
3 tháng | 3.8 | |
6 tháng | 4.85 | |
9 tháng | 7.95 | |
12 tháng | 5.25 | |
18 tháng | 5.55 | |
24 tháng | 5.85 | |
36 tháng | 5.55 | |
6 tháng đầu | 4.6 | |
6 tháng BQ | 5.25 |
Lãi duất tiết kiệm Savy
Khung lãi suất ngân hàng TPBank đang áp dụng cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 3 – 24 tháng, hình thức tiết kiệm Super Savy dao động từ 3,8 – 5,85%/năm. Có thể thấy khung lãi suất này đang cao hơn khoảng 0,05 – 0,35 điểm % so với khung lãi suất tiết kiệm thông thường tại quầy.
Kỳ hạn gửi | Gửi góp Savy | Super Savy |
1 tháng | 0.5 | |
2 tháng | 3.8 | |
3 tháng | 3.8 | 3.8 |
6 tháng | 3.8 | 4.85 |
9 tháng | 3.8 | 4.95 |
12 tháng | 3.8 | 5.25 |
18 tháng | 3.8 | 5.55 |
24 tháng | 3.8 | 5.85 |
36 tháng | 3.8 |
Lãi suất gửi tiết kiệm TPBank dành cho khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất gửi tiết kiệm TPBank áp dụng cho khách hàng là doanh nghiệp dao động từ 3,4 – 5,5%/năm. Đối với hình thức gửi tiền online, mức lãi suất cao hơn 0,05 điểm % ở tất cả các kỳ hạn, dao động từ 3,45 – 5,55%/năm.


Lãi suất tiền gửi TPBank cao nhất là 5,7%/năm. Ảnh: TPBank
2. Lãi suất vay ngân hàng TPBank 2025 mới nhất
Đối với các sản phẩm vay vốn, ngân hàng TPBank cũng cung cấp đa dạng các gói vay như: vay kinh doanh, vay tiêu dùng, vay mùa nhà, sửa nhà, vay mua ô tô, vay tiền mặt tín chấp TPFico, vay cầm cố giấy tờ có giá, vay thấu chi thế chấp, vay thấu chi tín chấp,…
Lãi suất cơ sở TPBank
Theo công bố trên website tpb.vn, biểu lãi suất cơ sở TPBank 2025 đang áp dụng đối với Khách hàng cá nhân như sau:
Xác định lãi suất cho vay cơ sở | Lãi suất cho vay cơ sở VND |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 1 tháng | 7,1% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 3 tháng | 8,25% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 6 tháng | 8,35% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 12 tháng | 8,55% |
Lãi suất cho vay cơ sở KHCN kỳ hạn 3 tháng áp dụng đối với khoản vay mua ô tô | 9,1% |
Trên đây là khung lãi suất cơ sở, còn về các khoản vay cụ thể TPBank sẽ áp dụng mức lãi suất riêng. Theo đó, TPBank đang áp dụng nhiều chính sách lãi suất ưu đãi cho nhu cầu vay mua nhà đất, xây sửa nhà; vay mua nhà dự án; hoặc khách hàng cá nhân đang có khoản vay thế chấp bất động sản tại ngân hàng khác có nhu cầu chuyển khoản vay về TPBank. Chi tiết mức lãi suất TPBank áp dụng cho các gói vay này như sau:
Lãi suất vay mua nhà đất, xây sửa nhà, vay tái tài trợ
Lãi suất kỳ đầu | Thời gian cố định lãi suất | Biên độ | Phí phạt trả nợ trước hạn từng năm |
6.0% | 6 tháng | 3.3% | 3%-2%-1%-0% |
7.0% | 12 tháng | 3.3% | 3%-3%-2%-1%-0% |
7.5% | 18 tháng | 3.3% | 3%-3%-3%-2%-2%-1%-0% |
8.0% | 24 tháng | 3.3% | 3%-3%-3%-2%-2%-1%-0% |
9.0% | 36 tháng | 3.3% | 3%-3%-3%-2%-2%-1%-0% |
Thả nổi | 1.9% | Miễn phí |
Đặc biệt, TPBank còn ưu đãi thêm lãi suất dành cho hội viên khách hàng cao cấp với lãi suất chỉ 5,9%/năm cố định trong 12 tháng, biên độ sau ưu đãi 2.5%.
Thời gian và hạn mức vay:
- Lãi suất vay sau ưu đãi = Lãi suất cơ sở KHCN 3 tháng + Biên độ
- Thời gian vay tối đa 30 năm
- Tỷ lệ cho vay tối đa 70%
Lãi suất vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo tại TPBank
- Lãi suất: 9.0%/năm
- Thời gian cố định lãi suất: 12 tháng
- Biên độ: 3.3%
- Phí phạt trả nợ trước hạn: 3%-3%-2%-1%-0% (hai năm đầu 3%, năm thứ ba 2%, năm thứ tư 1%, từ năm thứ năm miễn phí)

Lãi Suất TPBank đối với hình thức vay vốn đang rất ưu đãi. Ảnh: TPBank
Trên đây là cập nhật biểu lãi suất ngân hàng TPBank mới nhất, bao gồm lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay TPBank cho khách hàng tham khảo. Các thông tin về lãi suất được chúng tôi cập nhật tại thời điểm khảo sát và có thể thay đổi theo chu kỳ, chính sách từ phía ngân hàng. Do đó, khách hàng có thể tìm hiểu thêm về các chương trình ưu đãi lãi suất tại bất kỳ chi nhánh, phòng giao dịch của TPBank, hoặc liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng của TPBank theo số 1900 6036 – 1900 58 58 85 để được hỗ trợ.