Tỉnh Long An sáp nhập vào đâu?

Bản đồ tỉnh Tây Ninh mới sau hợp nhất với Long An. Ảnh: tuoitre.vn

Hai tỉnh Tây Ninh và Long An hiện đều chú trọng phát triển các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và du lịch. Trong bức ảnh, phía bên trái là khu công nghiệp tại tỉnh Tây Ninh, còn phía bên phải là cánh đồng lúa của tỉnh Long An. Ở giữa là cầu Tây Long, nằm trên tuyến đường Hồ Chí Minh, bắc qua ranh giới giữa hai tỉnh. Ảnh: tuoitre.vn.

Trụ sở Trung tâm Chính trị – Hành chính tỉnh Tây Ninh mới đặt tại TP. Tân An (tỉnh Long An cũ). Ảnh: baolongan.vn
Một số thông tin về tỉnh Tây Ninh (mới)
Dân số | 3.254.170 người |
Diện tích | 8.536,44km2 |
Số đơn vị hành chính cấp xã | 96 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 14 phường và 82 xã |
Trung tâm hành chính | Phường Long An, tỉnh Tây Ninh |
Quy mô kinh tế (GRDP) | 279.339 tỷ đồng |
Kim ngạch xuất khẩu | 16,2 tỷ USD |
Các xã của tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập với Long An
STT | Cấp | Xã/phường mới | Xã/phường/thị trấn trước sáp nhập |
1 | Xã | Hưng Điền | xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng Điền |
2 | Xã | Vĩnh Thạnh | xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Vĩnh Châu B và Hưng Thạnh |
3 | Xã | Tân Hưng | thị trấn Tân Hưng, xã Vĩnh Thạnh và xã Vĩnh Lợi |
4 | Xã | Vĩnh Châu | xã Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu và Vĩnh Châu A |
5 | Xã | Tuyên Bình | xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây và một phần của các xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung |
6 | Xã | Vĩnh Hưng | thị trấn Vĩnh Hưng, một phần xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng, Thái Bình Trung và phần còn lại của xã Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình |
7 | Xã | Khánh Hưng | xã Hưng Điền A, phần còn lại của xã Thái Bình Trung, phần còn lại của xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng |
8 | Xã | Tuyên Thạnh | xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), xã Tuyên Thạnh và một phần xã Bắc Hòa |
9 | Xã | Bình Hiệp | xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình Hiệp |
10 | Xã | Bình Hòa | xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa Trung |
11 | Xã | Mộc Hóa | xã Tân Thành và xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), thị trấn Bình Phong Thạnh |
12 | Xã | Hậu Thạnh | xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây và phần còn lại của xã Bắc Hòa |
13 | Xã | Nhơn Hòa Lập | xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Nhơn Hòa và Nhơn Hòa Lập |
14 | Xã | Nhơn Ninh | xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Tân Ninh và Nhơn Ninh |
15 | Xã | Tân Thạnh | xã Tân Bình và xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), xã Kiến Bình, thị trấn Tân Thạnh |
16 | Xã | Bình Thành | xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa Hưng |
17 | Xã | Thạnh Phước | xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phú và Thạnh Phước |
18 | Xã | Thạnh Hóa | thị trấn Thạnh Hóa, xã Thủy Tây và xã Thạnh An |
19 | Xã | Tân Tây | xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Thủy Đông và Tân Tây |
20 | Xã | Thủ Thừa | thị trấn Thủ Thừa, một phần xã Bình Thạnh và xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), xã Nhị Thành |
21 | Xã | Mỹ An | xã Mỹ Phú và xã Mỹ An |
22 | Xã | Mỹ Thạnh | xã Bình An, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh và phần còn lại của xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa) |
23 | Xã | Tân Long | xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Long Thạnh và Tân Long |
24 | Xã | Mỹ Quý | xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý Tây |
25 | Xã | Đông Thành | thị trấn Đông Thành và xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình |
26 | Xã | Đức Huệ | của xã Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam và Bình Thành |
27 | Xã | An Ninh | xã Lộc Giang, An Ninh Đông và An Ninh Tây |
28 | Xã | Hiệp Hòa | xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), xã Hiệp Hòa và thị trấn Hiệp Hòa |
29 | Xã | Hậu Nghĩa | thị trấn Hậu Nghĩa, xã Đức Lập Thượng và xã Tân Mỹ |
30 | Xã | Hòa Khánh | xã Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam và Hòa Khánh Đông |
31 | Xã | Đức Lập | xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc và một phần xã Đức Hòa Thượng |
32 | Xã | Mỹ Hạnh | xã Đức Hòa Đông, xã Mỹ Hạnh Nam và phần còn lại của xã Đức Hòa Thượng |
33 | Xã | Đức Hòa | thị trấn Đức Hòa, xã Hựu Thạnh và xã Đức Hòa Hạ |
34 | Xã | Thạnh Lợi | xã Thạnh Hòa, Lương Bình và Thạnh Lợi |
35 | Xã | Bình Đức | xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Nhựt Chánh và Bình Đức |
36 | Xã | Lương Hòa | xã Tân Bửu và xã Lương Hòa |
37 | Xã | Bến Lức | xã An Thạnh (huyện Bến Lức), xã Thanh Phú và thị trấn Bến Lức |
38 | Xã | Mỹ Yên | xã Long Hiệp, Phước Lợi và Mỹ Yên |
39 | Xã | Long Cang | xã Long Định, Phước Vân và Long Cang |
40 | Xã | Rạch Kiến | xã Long Trạch, Long Khê và Long Hòa |
41 | Xã | Mỹ Lệ | xã Tân Trạch, Long Sơn và Mỹ Lệ |
42 | Xã | Tân Lân | xã Phước Đông (huyện Cần Đước) và xã Tân Lân |
43 | Xã | Cần Đước | thị trấn Cần Đước và xã Phước Tuy, Tân Ân, Tân Chánh |
44 | Xã | Long Hựu | xã Long Hựu Đông và xã Long Hựu Tây |
45 | Xã | Phước Lý | xã Long Thượng, Phước Hậu và Phước Lý |
46 | Xã | Mỹ Lộc | xã Phước Lâm, Thuận Thành và Mỹ Lộc |
47 | Xã | Cần Giuộc | thị trấn Cần Giuộc, xã Phước Lại và xã Long Hậu |
48 | Xã | Phước Vĩnh Tây | xã Long An, Long Phụng và Phước Vĩnh Tây |
49 | Xã | Tân Tập | xã Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông và Tân Tập |
50 | Xã | Vàm Cỏ | xã Tân Phước Tây, Nhựt Ninh và Đức Tân |
51 | Xã | Tân Trụ | thị trấn Tân Trụ và xã Bình Trinh Đông, Bình Lãng, Bình Tịnh |
52 | Xã | Nhựt Tảo | xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn và phần còn lại của xã Nhị Thành |
53 | Xã | Thuận Mỹ | xã Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông và Thuận Mỹ |
54 | Xã | An Lục Long | xã Dương Xuân Hội, Long Trì và An Lục Long |
55 | Xã | Tầm Vu | thị trấn Tầm Vu và xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng |
56 | Xã | Vĩnh Công | xã Hòa Phú, Bình Quới và Vĩnh Công |
57 | Xã | Phước Chỉ | xã Phước Bình và xã Phước Chỉ |
58 | Xã | Hưng Thuận | xã Đôn Thuận và xã Hưng Thuận |
59 | Xã | Thạnh Đức | xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu) và xã Cẩm Giang |
60 | Xã | Phước Thạnh | xã Hiệp Thạnh (huyện Gò Dầu), Phước Trạch và Phước Thạnh |
61 | Xã | Truông Mít | xã Bàu Đồn và xã Truông Mít |
62 | Xã | Lộc Ninh | xã Bến Củi, xã Lộc Ninh và một phần xã Phước Minh |
63 | Xã | Cầu Khởi | xã Phước Ninh, xã Cầu Khởi và một phần xã Chà Là |
64 | Xã | Dương Minh Châu | thị trấn Dương Minh Châu, xã Phan, xã Suối Đá và phần còn lại của xã Phước Minh |
65 | Xã | Tân Đông | xã Tân Đông (huyện Tân Châu) và xã Tân Hà |
66 | Xã | Tân Châu | thị trấn Tân Châu, xã Thạnh Đông và một phần xã Tân Phú (huyện Tân Châu), xã Suối Dây |
67 | Xã | Tân Phú | xã Tân Hưng và một phần xã Mỏ Công, Trà Vong, Tân Phong và phần còn lại của xã Tân Phú (huyện Tân Châu) |
68 | Xã | Tân Hội | xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu) và xã Tân Hội |
69 | Xã | Tân Thành | xã Tân Thành (huyện Tân Châu) và phần còn lại của xã Suối Dây |
70 | Xã | Tân Hòa | xã Tân Hòa (huyện Tân Châu) và xã Suối Ngô |
71 | Xã | Tân Lập | xã Tân Lập (huyện Tân Biên) và xã Thạnh Bắc |
72 | Xã | Tân Biên | xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây và thị trấn Tân Biên |
73 | Xã | Thạnh Bình | xã Thạnh Bình và phần còn lại của xã Tân Phong |
75 | Xã | Phước Vinh | xã Hòa Hiệp và xã Phước Vinh |
76 | Xã | Hòa Hội | xã Biên Giới, Hòa Thạnh và Hòa Hội |
77 | Xã | Ninh Điền | xã Thành Long và xã Ninh Điền |
78 | Xã | Châu Thành | thị trấn Châu Thành, xã Đồng Khởi, xã An Bình và một phần xã Thái Bình |
79 | Xã | Hảo Đước | xã An Cơ, Trí Bình và Hảo Đước |
80 | Xã | Long Chữ | xã Long Vĩnh, Long Phước và Long Chữ |
81 | Xã | Long Thuận | xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Long Giang và Long Khánh |
82 | Xã | Bến Cầu | thị trấn Bến Cầu và xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi Thuận |
83 | Phường | Kiến Tường | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị xã Kiến Tường) |
84 | Phường | Long An | Phường1 và Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, xãHướng Thọ Phú, phần còn lại của xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa) |
85 | Phường | Tân An | Phường 7 và xã Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh Ngãi |
86 | Phường | Khánh Hậu | phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và xã Lợi Bình Nhơn |
87 | Phường | Tân Ninh | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường IV, phường Hiệp Ninh, phần còn lại của xã Thái Bình |
88 | Phường | Bình Minh | phường Ninh Sơn, xã Tân Bình (thành phố Tây Ninh), Bình Minh, Thạnh Tân và phần còn lại của xã Suối Đá, xã Phan |
89 | Phường | Ninh Thạnh | phường Ninh Thạnh, xã Bàu Năng và phần còn lại của xã Chà Là |
90 | Phường | Long Hoa | phường Long Thành Bắc, phường Long Hoa và xã Trường Hòa, Trường Tây, Trường Đông |
91 | Phường | Hòa Thành | phường Long Thành Trung và xã Long Thành Nam |
92 | Phường | Thanh Điền | phường Hiệp Tân và xã Thanh Điền |
93 | Phường | Trảng Bàng | phường An Hòa và phường Trảng Bàng |
94 | Phường | An Tịnh | phường Lộc Hưng và phường An Tịnh |
95 | Phường | Gò Dầu | phường Gia Bình, thị trấn Gò Dầu và xã Thanh Phước |
96 | Phường | Gia Lộc | xã Phước Đông (huyện Gò Dầu) và phường Gia Lộc |

Một góc phường Long Hoa nhìn từ trên cao. Ảnh: baotayninh.vn