1. Khái niệm bản đồ địa chính
Bản đồ địa chính (Cadastral Map) là bản đồ trên đó thể hiện các dạng đồ họa và ghi chú, phản ảnh những thông tin về vị trí, ý nghĩa, trạng thái pháp lý của các thửa đất, phản ánh các đặc điểm khác thuộc địa chính quốc gia.
Bản đồ địa chính là bản đồ chuyên ngành đất đai trên đó thể hiện chính xác vị trí ranh giới, diện tích và một số thông tin địa chính của từng thửa đất, vùng đất. Bản đồ địa chính còn thể hiện các yếu tố địa lý khác liên quan đến đất đai được thành lập theo đơn vị hành chính cơ sở xã, phường, thị trấn và thống nhất trong phạm vi cả nước.
2. Mục đích của bản đồ địa chính
Bản đồ địa chính được thành lập với những 4 mục đích chính như sau:
- Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai từng khu vực và trong cả nước.
- Xác lập quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất trên từng lô đất cụ thể của nhà nước và mọi công dân.
- Là công cụ giúp nhà nước thực thi các nhiệm vụ, công việc có liên quan đến đất đai: thu thuế, giải quyết tranh chấp, quy hoạch đất đai, đền bù,…
- Cung cấp thông tin về đất đai và cơ sở pháp lý cho các hoạt động dân sự như: thừa kế, chuyển nhượng, cho, tặng, thế chấp, kinh doanh bất động sản…
3. Bảng ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất được ghi trên BĐĐC
Loại đất: Được chia làm 3 nhóm chính đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Trên bản đồ, loại đất được thể hiện bằng kí hiệu chữ theo quy phạm.
STT |
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC |
|
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
|
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
I.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
I.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
I.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
I.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
I.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
- |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
- |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
I.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
I.1.2.1 |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
I.1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
I.1.2.3 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
I.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
I.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
I.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
I.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
I.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
I.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
I.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
I.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
I.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
I.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
I.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
I.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
I.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
I.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
I.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
I.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
I.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
I.3.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn |
TSL |
I.3.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
TSN |
I.4 |
Đất làm muối |
LMU |
I.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
II.1 |
Đất ở |
|
II.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
II.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
II.2 |
Đất chuyên dùng |
|
II.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
II.2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước |
TSC |
II.2.1.2 |
Đất trụ sở khác |
TSK |
II.2.1.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
II.2.1.4 |
Đất an ninh |
CAN |
II.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
II.2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
II.2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
II.2.2.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
II.2.2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
II.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
|
II.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
II.2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
II.2.3.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
II.2.3.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
II.2.3.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
II.2.3.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
II.2.3.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
II.2.3.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
II.2.3.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
II.2.3.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
II.2.3.11 |
Đất chợ |
DCH |
II.2.3.12 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
II.2.3.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
II.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
II.3.1 |
Đất tôn giáo |
TON |
II.3.2 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
II.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
II.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
II.5.1 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
II.5.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
II.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
III |
Đất chưa sử dụng |
|
III.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
III.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
III.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
IV |
Đất có mặt nước ven biển |
|
IV.1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
IV.2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
IV.3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |