Trong các bài trước, chúng tôi đã giới thiệu về cách tính tuổi xông nhà Tết Canh Tý 2020 hợp với năm và ngày xông nhà. Tuy nhiên, đối với từng gia đình, cơ quan, doanh nghiệp, người xông nhà còn cần hợp với tuổi gia chủ mới thật tốt. Vì vậy chúng tôi tính toán và tổng hợp lại các tuổi tốt xông nhà hợp với năm mới, ngày xông nhà (mùng 1 và mùng 6 Tết là ngày đi làm chính thức) và từng tuổi gia chủ để bạn đọc dễ tra cứu. Chúng tôi cũng tính luôn cả tuổi tương đối tốt (trên trung bình) cho hai ngày mùng 1 và mùng 6 Tết Canh Tý 2020 để bạn đọc rộng đường lựa chọn.
Riêng về hợp tuổi gia chủ, chúng tôi chỉ tính tuổi tốt. Nếu người nào không tìm được người tuổi tốt, chỉ cần loại trừ người tuổi xấu (can, chi xung khắc) là được. Mặt khác, chỉ cần người xông đất hợp với năm, ngày hoặc tuổi gia chủ đã là tốt rồi, nếu được đủ các yếu tố trên thì càng tốt.
Tuổi xông nhà mùng 1 Tết Canh Tý 2020
2. Tuổi khá (trên trung bình):
- Đinh Mão 1927, 1987
- Đinh Tị 1917, 1977
- Mậu Tý 1924, 1984
- Mậu Dần 1938, 1998
- Kỷ Mão 1939, 1999
- Kỷ Tị 1929, 1989
- Canh Tý 1900, 1960
- Canh Dần 1950, 2010.
(kiêng các tuổi có hàng Can là Giáp, Bính, Tân, Quý và hàng Chi là Ngọ, Dậu).
1. Tuổi tốt:
- Nhâm Dần: 1962;
- Ất Tị: 1905, 1965;
- Đinh Mùi: 1907, 1967;
- Mậu Thân: 1908, 1968;
- Canh Tuất: 1910, 1970;
- Nhâm Tý: 1912, 1972;
- Ất Mão: 1915, 1975;
- Kỷ Mùi: 1919, 1979;
- Canh Thân: 1920, 1980;
- Nhâm Tuất: 1922, 1982;
- Ất Sửu: 1925, 1985;
- Mậu Thìn: 1928, 1988;
- Nhâm Thân: 1932, 1992;
- Ất Hợi: 1935, 1995;
- Đinh Sửu: 1937, 1997;
- Canh Thìn: 1940, 2000;
- Đinh Hợi: 1947, 2007;
- Kỷ Sửu: 1949, 2009;
- Nhâm Thìn: 1952, 1912;
- Ất Mùi: 1955, 2015;
- Mậu Tuất: 1958;
- Kỷ Hợi: 1959.
Trong đó các tuổi Nhâm Tuất: 1922, 1982; Ất Sửu: 1925, 1985; Nhâm Thân: 1932, 1992; Ất Hợi: 1935, 1995; Nhâm Thìn: 1952, 1912; Ất Mùi: 1955, 2015 tốt nhất vì được cả Can và Chi.
Tuổi tốt xông nhà ngày mùng 6 Tết
2. Tuổi khá (trên trung bình):
- Canh Tý: 1900, 1960;
- Canh Tuất: 1910, 1970
- Nhâm Tý: 1912, 1972
- Nhâm Tuất: 1922, 1982;
- Tân Mão: 1951, 2011;
- Tân Mùi: 1931, 1991;
- Tân Dậu: 1921, 1981;
- Tân Hợi: 1911, 1971;
- Quý Mão: 1903, 1963;
- Quý Mùi: 1943, 2003;
- Quý Dậu: 1933, 1993;
- Quý Hợi: 1923, 1983
(Kiêng các tuổi có các Can: Giáp, Bính, Mậu; và các Chi: Ngọ, Dần).
1. Tuổi tốt:
- Tân Sửu: 1961;
- Ất Tị: 1905, 1965;
- Đinh Mùi: 1907, 1967;
- Quý Sửu: 1913, 1973;
- Ất Mão: 1975;
- Đinh Tị: 1977;
- Canh Thân: 1920, 1980;
- Ất Sửu: 1925, 1985;
- Đinh Mão: 1927, 1987;
- Kỷ Tị: 1929, 1989;
- Nhâm Thân: 1932, 1992;
- Ất Hợi: 1935, 1995;
- Đinh Sửu: 1937, 1997;
- Canh Thìn: 1940, 2000;
- Tân Tị: 1941, 2001;
- Ất Dậu: 1945, 2005;
- Đinh Hợi: 1947, 2007;
- Kỷ Sửu: 1949, 2009;
- Nhâm Thìn: 1952, 2012;
- Quý Tị: 1953, 2013;
- Ất Mùi: 1955, 2015;
- Đinh Dậu: 1957;
Trong đó, những tuổi Ất Tị: 1905, 1965; Đinh Tị: 1977; Ất Sửu: 1925, 1985; Đinh Sửu: 1937, 1997 là tốt nhất vì được cả can và chi.
Tuổi tốt hợp gia chủ tuổi Dần: xung Thân, hợp Hợi, Ngọ, Tuất
1. Giáp Dần - 1914, 1974 (Giáp khắc Mậu và Canh; hợp Kỷ) hợp tuổi: Kỷ Sửu (1949, 2009), Kỷ Mão (1939, 1999), Kỷ Tị (1929, 1989), Kỷ Mùi (1919, 1979), Kỷ Dậu (1909, 1969), Kỷ Hợi (1959), Ất Hợi (1935, 1995), Đinh Hợi (1947, 2007), Tân Hợi (1911, 1971), Quý Hợi (1923, 1983), Giáp Ngọ (1954, 2014), Bính Ngọ (1906, 1966), Nhâm Ngọ (1942, 2002), Giáp Tuất (1934, 1994), Bính Tuất (1946, 2006), Nhâm Tuất (1922, 1982).
2. Bính Dần - 1926, 1986 (Bính khắc Canh và Nhâm, hợp Tân) hợp tuổi: Tân Sửu (1901, 1961), Tân Mão (1951, 1911), Tân Tị (1941, 2001), Tân Mùi (1931, 1991), Tân Dậu (1921, 1981), Tân Hợi (1911, 1971), Ất Hợi (1935, 1995), Đinh Hợi (1947, 2007), Kỷ Hợi (1959), Quý Hợi (1923, 1983), Giáp Ngọ (1954, 2014), Bính Ngọ (1906, 1966), Mậu Ngọ (1918, 1978), Giáp Tuất (1934, 1994), Bính Tuất (1946, 2006), Mậu Tuất (1922, 1982).
3. Mậu Dần - 1938, 1998 (Mậu khắc Giáp, Nhâm, hợp Quý) hợp tuổi: Quý Sửu (1913, 1973), Quý Mão (1963), Quý Tị (1953, 2013), Quý Mùi (1943, 2003), Quý Dậu (1933, 1993), Quý Hợi (1923, 1983), Ất Hợi (1935, 1995), Đinh Hợi (1947, 2007), Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1911, 1971), Bính Ngọ (1906, 1966), Mậu Ngọ (1918, 1978), Canh Ngọ (1930, 1990), Bính Tuất (1946, 2006), Mậu Tuất (1922, 1982), Canh Tuất (1910, 1970).
4. Canh Dần - 1950, 2010 (Canh khắc Bính, Giáp, hợp Ất) hợp tuổi: Ất Hợi (1935, 1995), Đinh Hợi (1947, 2007), Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1911, 1971), Quý Hợi (1923, 1983), Mậu Ngọ (1918, 1978), Canh Ngọ (1930, 1990), Nhâm Ngọ (1942, 2002), Mậu Tuất (1958), Canh Tuất (1910, 1970), Nhâm Tuất (1922, 1982).
5. Nhâm Dần - 1902, 1962 (Nhâm khắc Mậu, Bính, hợp Đinh) hợp tuổi: Đinh Sửu (1937, 1997), Đinh Mão (1927, 1987), Đinh Tị (1917, 1977), Đinh Mùi (1907, 1967), Đinh Dậu (1957), Đinh Hợi (1947, 2007), Ất Hợi (1935, 1995), Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1911, 1971), Quý Hợi (1923, 1983), Giáp Ngọ (1954, 2014), Canh Ngọ (1930, 1990), Nhâm Ngọ (1942, 2002), Giáp Tuất (1934, 1994), Canh Tuất (1910, 1970), Nhâm Tuất (1922, 1982)./.