Aa

Tết Giáp Thìn 2024, chọn tuổi nào xông nhà cho gia chủ tuổi Mùi để được may mắn?

Thứ Năm, 01/02/2024 - 00:00

Người Việt Nam rất coi trọng tục xông nhà. Tết Giáp Thìn này gia chủ tuổi Mùi 1931, 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003 nên chọn người tuổi nào xông nhà để được may mắn?

Tục chọn tuổi xông nhà đầu năm mới

Người xông nhà là người đầu tiên đi vào nhà kể từ sau 0 giờ đêm giao thừa ngày 30 tháng Chạp năm cũ sang ngày mồng 1 tháng Giêng năm mới, không kể là nam hay nữ, già hay trẻ. Người xưa cho rằng, chọn người xông nhà hợp tuổi thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà.

Vậy Tết Giáp Thìn năm nay chọn người xông nhà tuổi nào để mang lại may mắn? Sau đây chúng tôi hướng dẫn cách chọn tuổi cụ thể để giúp bạn đọc tham khảo.

Theo quan niệm của phương Đông, tuổi tốt xông nhà ngày đầu năm là người có tuổi hợp với năm, ngày mồng 1 Tết và tuổi chủ nhà; tránh tuổi xung với năm, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà. Nếu được tuổi hợp với cả năm, ngày và tuổi chủ nhà là tốt nhất, còn thông thường chỉ cần hợp với một hoặc hai trong các yếu tố trên đã là tốt rồi. Nếu không chọn được tuổi hợp, chỉ cần tránh tuổi xung, khắc cũng đều được cho là tốt. Việc hợp hay xung, khắc được tính theo Can, Chi.

Tuổi tránh xông nhà năm nay:

Đầu tiên cần phải tránh những tuổi xung khắc với năm và ngày mồng 1 Tết.

Năm nay là Giáp Thìn, ngày mồng 1 Tết cũng là Giáp Thìn, có Tuất xung Thìn, Giáp khắc Mậu và Canh khắc Giáp.

Gia chủ tuổi Mùi có Sửu xung Mùi. Như vậy cần tránh chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh.

Chọn tuổi hợp xông nhà năm nay:

Năm và ngày mồng 1 đều là Giáp Thìn: Có Thìn hợp Dậu theo nhị hợp, Thân, Tý hợp Thìn theo tam hợp; về can có Giáp hợp Kỷ. Gia chủ tuổi Mùi có Ngọ hợp Mùi theo nhị hợp và tam hợp là Hợi – Mão – Mùi.

Như vậy, tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu, Ngọ, Hợi, Mão và can Kỷ.

Các tuổi còn lại không bị xung phá nên xông nhà đều tốt.

Tết Giáp Thìn 2024, chọn tuổi nào xông nhà cho gia chủ tuổi Mùi để được may mắn?- Ảnh 1.

Chúng tôi tính toán cụ thể chọn tuổi xông nhà cho các gia chủ tuổi Mùi như sau:

Tuổi Mùi: Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Ngọ, Hợi, Mão và can Kỷ.

Rất tốt: 1944, 1945, 1947, 1951, 1954, 1956, 1957, 1959, 1963, 1966, 1969, 1971, 1972, 1975, 1979, 1981, 1983, 1984, 1987, 1989, 1992, 1993, 1995, 1996, 1999, 2002, 2004, 2005, 2007, 2011, 2014, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh.

Rất xấu: 1958, 1970, 2018,

Xấu vừa: 1946, 1948, 1949, 1950, 1960, 1961, 1968, 1970, 1973, 1978, 1980, 1982, 1985, 1988, 1990, 1994, 1997, 1998, 2000, 2006, 2008, 2009, 2010.

* Ất Mùi - 1955:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Ngọ, Hợi, Mão.

Rất tốt: 1944, 1945, 1947, 1954, 1956, 1957, 1963, 1966, 1972, 1975, 1983, 1984, 1987, 1992, 1993, 1995, 1996, 2002, 2004, 2005, 2007, 2014, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh; Kỷ, Tân.

Rất xấu: 1949, 1958, 1961, 1970, 2009, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1951, 1959, 1960, 1968, 1969, 1970, 1971, 1973, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1985, 1988, 1989, 1990, 1991, 1994, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2006, 2008, 2010, 2011.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

* Đinh Mùi - 1967:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Ngọ, Hợi, Mão và can Kỷ; Nhâm.

Rất tốt: 1944, 1945, 1947, 1952, 1954, 1956, 1957, 1959, 1962, 1966, 1969, 1972, 1975, 1979, 1984, 1987, 1989, 1992, 1995, 1996, 1999, 2002, 2004, 2005, 2007, 2012, 2014, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh; Tân, Quý.

Rất xấu: 1958, 1961, 1970, 1973, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1949, 1950, 1951, 1953, 1960, 1963, 1968, 1971, 1978, 1980, 1981, 1982, 1983, 1985, 1988, 1990, 1991, 1993, 1994, 1997, 1998, 2000, 2001, 2003, 2006, 2008, 2009, 2010, 2011, 2013.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

* Kỷ Mùi - 1979:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Ngọ, Hợi, Mão và can Kỷ; Giáp.

Rất tốt: 1944, 1947, 1951, 1954, 1956, 1957, 1959, 1964, 1966, 1969, 1971, 1972, 1974, 1979, 1981, 1984, 1987, 1989, 1992, 1996, 1999, 2002, 2004, 2007, 2011, 2014, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh; Ất, Quý.

Rất xấu: 1958, 1970, 1973, 1985, 2008, 2018.

Xấu vừa: 1945, 1946, 1948, 1949, 1950, 1953, 1955, 1960, 1961, 1963, 1965, 1968, 1975, 1978, 1980, 1982, 1983, 1988, 1990, 1993, 1994, 1995, 1997, 1998, 2000, 2003, 2005, 2006, 2009, 2010, 2013, 2015.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

* Tân Mùi - 1931, 1991:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Ngọ, Hợi, Mão và can Kỷ; Bính.

Rất tốt: 1944, 1951, 1954, 1956, 1959, 1963, 1966, 1969, 1971, 1972, 1976, 1979, 1981, 1983, 1984, 1986, 1989, 1992, 1993, 1996, 1999, 2002, 2004, 2011, 2014, 2016.

Cần kiêng chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh; Đinh, Ất.

Rất xấu: 1958, 1970, 1985, 2008, 2018.

Xấu vừa: 1945, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1955, 1957, 1960, 1961, 1965, 1967, 1968, 1973, 1975, 1977, 1978, 1980, 1982, 1987, 1988, 1990, 1994, 1995, 1997, 1998, 2000, 2005, 2006, 2007, 2009, 2010, 2015, 2017.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

* Quý Mùi - 1943, 2003:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Ngọ, Hợi, Mão.

Rất tốt: 1944, 1945, 1951, 1954, 1956, 1963, 1966, 1971, 1972, 1975, 1981, 1983, 1984, 1992, 1993, 1995, 1996, 2002, 2004, 2005, 2011, 2014, 2016.

Cần kiêng chi Tuất, Sửu và can Mậu, Canh; Kỷ, Đinh.

Rất xấu: 1949, 1958, 1970, 1997, 2009, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1947, 1948, 1950, 1957, 1959, 1960, 1961, 1967, 1968, 1969, 1973, 1977, 1978, 1979, 1980, 1982, 1985, 1987, 1988, 1989, 1990, 1994, 1998, 1999, 2000, 2006, 2007, 2008, 2010, 2017.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top