Thông tin chung chủ nhật: 15/10/2017
Âm lịch: Ngày 26/8 năm Đinh Dậu, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Dậu
Giờ: Bính Tý, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo ngày 15/10/2017
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo ngày 15/10/2017
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Tỵ (9h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Hướng xuất hành ngày 15/10/2017
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Tây Nam
Tuổi hợp - Tuổi xung khắc ngày 15/10/2017
- Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
- Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/10/2017
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão
Xem sao tốt - sao xấu ngày 15/10/2017
- Sao tốt: Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
- Sao xấu: Hoang vu: Xấu mọi việc; Huyền Vũ: Kỵ mai táng; Quả tú: Xấu với giá thú; Sát chủ: Xấu mọi việc; Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng;
Việc nên làm, tránh làm ngày 15/10/2017
- Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ xuất hành ngày 15/10/2017
- Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.