Các năm sinh của Tuổi Dậu:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1981 | 2041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
Tuổi của chủ nhà 1957 | Năm 2017 |
Năm sinh : Kỷ Dậu Mệnh : Sơn Hạ Hỏa Cung : Nam: Đoài |
Năm xem : Đinh Dậu Mệnh : Sơn Hạ Hỏa Niên Mệnh Năm Sinh : Thổ Cung : Nam : Tốn - Nữ : Cấn |
1. Các tuổi xông đất (xông nhà) hợp với gia chủ Đinh Dậu (1957) năm 2017 Đinh Dậu
Năm 2002 (Nhâm Ngọ - Dương Liễu Mộc) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1989 (Kỷ Tỵ - Đại Lâm Mộc) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1988 (Mậu Thìn - Đại Lâm Mộc) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1977 (Đinh Tỵ - Sa Trung Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1976 (Bính Thìn - Sa Trung Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1973 (Quý Sửu - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc. |
Năm 1998 (Mậu Dần - Thành Đầu Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1990 (Canh Ngọ - Lộ Bàng Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1980 (Canh Thân - Thạch Lựu Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1947 (Đinh Hợi - Ốc Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1949 (Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1968 (Mậu Thân - Đại Dịch Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1965 (Ất Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1964 (Giáp Thìn - Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1961 (Tân Sửu - Bích Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc. |
Năm 1959 (Kỷ Hợi - Bình Địa Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1952 (Nhâm Thìn - Trường Lưu Thủy) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc. |
Năm 1950 (Canh Dần - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc. |
Năm 1972 (Nhâm Tý - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc. |
2. Hướng xuất hành đầu năm Đinh Dậu 2017 cho gia chủ Đinh Dậu 1957
- Ngày mùng 1 tết (Thứ 7 ngày 28/1/2017): xuất hành hướng Đông Nam
- Ngày mùng 2 tết (Chủ nhật ngày 29/1/2017): xuất hành hướng Đông
- Ngày mùng 3 tết (Thứ 2 ngày 30/1/2017): xuất hành hướng Đông
3. Ngày giờ tốt khai trương hoặc mở hàng đầu năm mới Đinh Dậu 2017 cho gia chủ Đinh Dậu 1957
- Ngày mùng 3 tết (30/1/2017) giờ đẹp Tỵ (7h - 9h) hoặc Ngọ (11h - 13h) hoặc Dậu (13h - 15h) hoặc Tuất (19h - 21h)
- Ngày mùng 5 tết (1/2/2017) giờ đẹp Mão (5h - 7h) hoặc Tỵ (9h - 11h) hoặc Dậu (15h - 17h) hoặc Tuất (19h - 21h)
- Ngày mùng 10 tết (6/2/2017) giờ đẹp Mão (1h - 3h) hoặc Mão (5h - 7h) hoặc Ngọ (11h - 13h) hoặc Dậu (15h - 17h)
Đón xem tử vi hàng ngày của 12 con giáp
Thông tin chỉ mang tính tham khảo