Căn cứ pháp lý của bảng giá đất:
- Bảng giá đất quận Ba Đình, thành phố Hà Nội được căn cứ theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND, sửa đổi bởi Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
Phạm vi áp dụng của bảng giá đất TP. Hà Nội năm 2019:
Bảng giá đất này được sử dụng để:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cộng nhận quyền sử dụng đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
3 |
Bắc Sơn |
Đường Độc Lập |
Hoàng Diệu |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
||
4 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
|
6 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
7 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
8 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
9 |
Cửa Bắc |
Phan Đình Phùng |
Phạm Hồng Thái |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
Phạm Hồng Thái |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
||
10 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
11 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
12 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 800 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
9 000 |
13 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
14 |
Đội Cấn |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
44 000 |
23 320 |
18 920 |
16 720 |
27 198 |
14 620 |
11 814 |
10 327 |
22 665 |
12 183 |
9 845 |
8 606 |
||
15 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
16 |
Đường Độc lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
17 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
18 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
108 000 |
51 300 |
40 500 |
35 100 |
53 548 |
24 096 |
18 742 |
16 064 |
44 623 |
20 080 |
15 618 |
13 387 |
19 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
20 |
Giang Văn Minh |
Đội Cấn |
Kim Mã |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
Giảng Võ |
Kim Mã |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
||
21 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
22 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Ba Đình |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
|
23 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
24 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Ba Đình |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
25 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Ba Đình |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
|
26 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
27 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
28 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 800 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
9 000 |
Tam Đa |
Đường Bưởi |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
29 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
30 |
Hòe Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
31 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
32 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
72 000 |
35 280 |
28 080 |
24 480 |
39 948 |
18 190 |
14 576 |
12 409 |
33 290 |
15 158 |
12 147 |
10 341 |
Liễu Giai |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
||
33 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
34 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Ba Đình |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
|
35 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
36 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Ba Đình |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
37 |
Lê Hồng Phong |
Điện Biên Phủ |
Hùng Vương |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
Hùng Vương |
Đội Cấn |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
||
38 |
La Thành |
Địa phận quận Ba Đình |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
39 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
40 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
41 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
42 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
43 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
44 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Ba Đình |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
45 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Ba Đình |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
|
46 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
47 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
48 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ NN và PTNN |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Qua Bộ NN và PTNN |
Hoàng Hoa Thám |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
49 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
50 |
Ngõ Châu Long |
Cửa Bắc |
Đặng Dung |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
51 |
Ngõ Hàng Bún |
Hàng Bún |
Phan Huy Ích |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
52 |
Ngõ Hàng Đậu |
Hồng Phúc |
Hàng Đậu |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
53 |
Ngõ Núi Trúc |
Núi Trúc |
Giang Văn Minh |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
54 |
Ngõ Trúc Lạc |
Phó Đức Chính |
Trúc Bạch |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
55 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
56 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
57 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Ba Đình |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
58 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
59 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
60 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
61 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Ba Đình |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
|
62 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
63 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
64 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
65 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
66 |
Nguyễn Thiệp |
Địa phận quận Ba Đình |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
67 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
68 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
69 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
70 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
71 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 800 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
9 000 |
72 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
73 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
74 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
75 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Ba Đình |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
|
76 |
Phan Huy Ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
77 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
78 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
79 |
Quan Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
80 |
Quần Ngựa |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
81 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
82 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
83 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
84 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
85 |
Tân Ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
86 |
Thành Công |
La Thành |
Hồ Thành Công |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
Vi la Thành Công |
Láng Hạ |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
87 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
88 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Ba Đình |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
|
89 |
Trần Huy Liệu |
Giảng Võ |
Hồ Giảng Võ |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
90 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Điện Biên Phủ |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
108 000 |
51 300 |
40 500 |
35 100 |
53 548 |
24 096 |
18 742 |
16 064 |
44 623 |
20 080 |
15 618 |
13 387 |
||
91 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
92 |
Trấn Vũ |
Thanh Niên |
Chợ Châu Long |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
Chợ Châu Long |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
||
93 |
Trúc Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
94 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 000 |
23 320 |
18 920 |
16 720 |
27 198 |
14 620 |
11 814 |
10 327 |
22 665 |
12 183 |
9 845 |
8 606 |
95 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 000 |
23 320 |
18 920 |
16 720 |
27 198 |
14 620 |
11 814 |
10 327 |
22 665 |
12 183 |
9 845 |
8 606 |
96 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
68 000 |
34 000 |
27 200 |
23 800 |
38 249 |
17 531 |
14 341 |
12 000 |
31 874 |
14 609 |
11 951 |
9 970 |
97 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
98 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
99 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
100 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |