Để đảm bảo hơn nữa tiêu chuẩn khắt khe của mô hình bệnh viện Quốc tế, Vinmec đã chủ động xúc tiến mời JCI (Joint Commission International) - tổ chức lớn nhất và uy tín nhất hiện nay trên thế giới, hoạt động trong lĩnh vực thẩm định và chứng nhận các chuẩn mực quốc tế về chất lượng y tế - tham gia thẩm định các hạng mục tại Vinmec.
Đây là việc làm quan trọng, khẳng định quyết tâm của Vinmec trong mục tiêu xây dựng tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe hoàn toàn mới – chuyên nghiệp cho người dân Việt Nam.
BẢNG GIÁ CHUNG CỦA BỆNH VIỆN
(Áp dụng năm 2017)
Dịch vụ | Chi tiết | Đơn giá 2017 (VNĐ) |
Cấp cứu đa khoa | Khám cấp cứu tại bệnh viện (đa khoa) | 880,000 |
Cấp cứu chuyên khoa/ Nhi / Sơ sinh | Khám cấp cứu tại bệnh viện (chuyên khoa, Nhi & Sơ sinh) | 880,000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (dưới 04 tiếng) |
Cần theo dõi theo chỉ định bác sĩ, theo dõi tại khoa cấp cứu trên 04 tiếng và dưới 04 tiếng bao gồm tiền theo dõi, chăm sóc. | 1,160,000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (trên 04 tiếng) |
2,750,000 | |
Cấp cứu ngoại viện | Xe cấp cứu & nhân viên y tế đón bệnh nhân về viện (bán kính dưới 20km) | 2,200,000 |
Xe cấp cứu & nhân viên y tế đón bệnh nhân về viện (bán kính 20 - 50km) | 4,400,000 | |
Cấp cứu chuyển viện | Xe cấp cứu & nhân viên y tế đưa bệnh nhân chuyển viện trong thành phố | 1,100,000 |
Khám bệnh đa khoa (có hẹn) | Khám nội đa khoa | 440,000 |
Khám bệnh chuyên khoa (có hẹn) | Khám chuyên khoa | 690,000 |
Khám bệnh chuyên khoa/đa khoa (không hẹn) | Khám nội đa khoa, chuyên khoa | 880,000 |
Khám Nhi/ Sơ sinh (có hẹn trong giờ hành chính) | Khám Nhi/ Sơ sinh (từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) | 550,000 |
Khám Nhi/ Sơ sinh (không có hẹn, ngoài giờ hành chính) | Khám Nhi / Sơ sinh (không có hẹn, ngoài giờ hành chính) | 880,000 |
Khám lại | Khám từ sau 12 tiếng đến dưới 10 ngày kể từ lần khám đầu tiên của 01 chuyên khoa | 330,000 |
Chương trình sức khỏe tổng quát | Chương trình khám sức khỏe Tiêu chuẩn (17 - 35 tuổi) |
2,200,000 |
Được thiết kế theo nhu cầu kiểm tra y tế của từng độ tuổi và thiết kế riêng cho đối tượng khách hàng nam và nữ. | Chương trình khám sức khỏe Nâng Cao (35 - 50 tuổi) |
4,500,000 |
Chương trình khám sức khỏe Toàn diện (trên 50 tuổi) |
5,500,000 | |
Chương trình khám sức khỏe Đặc biệt | 7,700,000 | |
Chương trình khám sức khỏe Premium | 15,500,000 | |
Chương trình khám sức khỏe VIP* | 21,000,000 | |
Chương trình khám sức khỏe VinDiamond* | 38,500,000 | |
Lưu viện bao gồm: (i) Giá giường (ii) Phí bác sĩ (iii) Phí điều dưỡng & chi phí các bữa ăn |
Lưu viện phòng đơn (tiêu chuẩn), trong đó: - Giá giường: 1,650,000 - Phí bác sĩ: 825,000 - Phí điều dưỡng: 825,000 |
3,300,000 |
Lưu viện phòng đơn (Đặc biệt), trong đó: - Giá giường: 2,200,000 - Phí bác sĩ: 1,100,000 - Phí điều dưỡng: 1,100,000 |
4,400,000 | |
Lưu viện phòng đơn (Tổng thống), trong đó: - Giá giường: 11,500,000 - Phí bác sĩ: 5,750,000 - Phí điều dưỡng: 5,750,000 |
23,000,000 | |
Lưu viện phòng cách ly: - Giá giường: 1,950,000 - Phí bác sĩ: 975,000 - Phí điều dưỡng: 975,000 |
3,900,000 | |
Lưu viện trong ngày (dưới 8 tiếng) - phòng đơn | 1,850,000 | |
Lưu viện đặc biệt (Theo chỉ định y tế của bác sĩ.) | Phòng chăm sóc tích cực (ICU) (bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy, đặt nội khí quản) | 6,600,000 |
Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU) (bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy) | 4,400,000 | |
Lưu viện trong ngày (dưới 04 tiếng) | Bao gồm chi phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, một bữa ăn nhẹ. | 920,000 |
Chi phí giường nằm cho người nhà của bệnh nhân | Bao gồm giường gấp và bữa ăn sáng | 330,000 |
* Ghi chú: Giá trên có thể được thay đổi mà không báo trước.