Aa

Chọn tuổi tốt xông nhà cho gia chủ tuổi Thân Tết Giáp Thìn 2024

Thứ Sáu, 02/02/2024 - 00:00

Người tuổi Thân 1932, 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004 chọn tuổi nào xông nhà năm mới Giáp Thìn 2024 để được may mắn, tài lộc? Chúng tôi sẽ hướng dẫn cách chọn tuổi dưới đây.

Tục chọn tuổi xông nhà đầu năm mới

Người xông nhà là người đầu tiên đi vào nhà kể từ sau 0 giờ đêm giao thừa ngày 30 tháng Chạp năm cũ sang ngày mồng 1 tháng Giêng năm mới, không kể là nam hay nữ, già hay trẻ. Người xưa cho rằng, chọn người xông nhà hợp tuổi thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà.

Vậy Tết Giáp Thìn năm nay chọn người xông nhà tuổi nào để mang lại may mắn? Sau đây chúng tôi hướng dẫn cách chọn tuổi cụ thể để giúp bạn đọc tham khảo.

Theo quan niệm của phương Đông, tuổi tốt xông nhà ngày đầu năm là người có tuổi hợp với năm, ngày mồng 1 Tết và tuổi chủ nhà; tránh tuổi xung với năm, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà. Nếu được tuổi hợp với cả năm, ngày và tuổi chủ nhà là tốt nhất, còn thông thường chỉ cần hợp với một hoặc hai trong các yếu tố trên đã là tốt rồi. Nếu không chọn được tuổi hợp, chỉ cần tránh tuổi xung, khắc cũng đều được cho là tốt. Việc hợp hay xung, khắc được tính theo Can, Chi.

Tuổi tránh xông nhà năm nay:

Đầu tiên cần phải tránh những tuổi xung khắc với năm và ngày mồng 1 Tết.

Năm nay là Giáp Thìn, ngày mồng 1 Tết cũng là Giáp Thìn, có Tuất xung Thìn, Giáp khắc Mậu và Canh khắc Giáp. Gia chủ tuổi Thân có Dần xung Thân.

Như vậy cần tránh chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh.

Chọn tuổi hợp xông nhà năm nay:

Năm và ngày mồng 1 đều là Giáp Thìn: Có Thìn hợp Dậu theo nhị hợp, Thân, Tý hợp Thìn theo tam hợp; về can có Giáp hợp Kỷ. Gia chủ tuổi Thân có Tị hợp Thân theo nhị hợp và tam hợp là Thân – Tý – Thìn.

Như vậy, tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu, Tị, Thìn và can Kỷ.

Các tuổi còn lại không bị xung phá nên xông nhà đều tốt.

Chọn tuổi tốt xông nhà cho gia chủ tuổi Thân Tết Giáp Thìn 2024- Ảnh 1.

Chúng tôi tính toán cụ thể chọn tuổi xông nhà cho các gia chủ tuổi Thân như sau:

Tuổi Thân: Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Tị, Thìn và can Kỷ.

Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1952, 1953, 1956, 1957, 1959, 1964, 1965, 1969, 1972, 1976, 1977, 1979, 1981, 1984, 1989, 1992, 1993, 1996, 1999, 2001, 2004, 2005, 2009, 2012, 2013, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh.

Rất xấu: 1950, 1958, 1970, 1998, 2010, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1960, 1968, 1974, 1978, 1980, 1982, 1986, 1988, 1990, 1994, 2000, 2006, 2008.

1. Giáp Thân - 1944, 2004:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Tị, Thìn và can Kỷ.

Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1952, 1953, 1956, 1957, 1959, 1964, 1965, 1969, 1972, 1976, 1977, 1979, 1981, 1984, 1989, 1992, 1993, 1996, 1999, 2001, 2004, 2005, 2009, 2012, 2013, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh.

Rất xấu: 1950, 1958, 1970, 1998, 2010, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1960, 1968, 1974, 1978, 1980, 1982, 1986, 1988, 1990, 1994, 2000, 2006, 2008.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

2. Bính Thân - 1956:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Tị, Thìn và can Kỷ; Tân.

Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1951, 1953, 1956, 1957, 1959, 1961, 1964, 1965, 1969, 1971, 1976, 1977, 1979, 1981, 1984, 1989, 1991, 1993, 1996, 1999, 2001, 2004, 2005, 2009, 2011, 2013, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh; Nhâm.

Rất xấu: 1950, 1962, 1970, 1982, 1998, 2010.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1952, 1958, 1960, 1968, 1972, 1974, 1978, 1980, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 2000, 2002, 2006, 2008, 2012, 2018.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

3. Mậu Thân - 1968:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Tị, Thìn và can Kỷ; Quý.

Rất tốt: 1945, 1949, 1953, 1956, 1957, 1959, 1963, 1965, 1969, 1973, 1976, 1977, 1979, 1981, 1983, 1989, 1993, 1996, 1999, 2001, 2003, 2005, 2009, 2013, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh; Giáp, Nhâm.

Rất xấu: 1950, 1962, 1970, 1974, 1982, 1998, 1994, 2010.

Xấu vừa: 1944, 1946, 1948, 1952, 1954, 1958, 1960, 1964, 1968, 1972, 1978, 1980, 1984, 1986, 1988, 1990, 1992, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2012, 2014, 2018.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

4. Canh Thân - 1980:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Tị, Thìn và can Kỷ; Ất.

Rất tốt: 1945, 1949, 1952, 1953, 1955, 1957, 1959, 1965, 1969, 1972, 1975, 1977, 1979, 1981, 1985, 1989, 1992, 1993, 1995, 1999, 2001, 2005, 2009, 2012, 2013, 2015, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh; Bính, Giáp.

Rất xấu: 1946, 1950, 1970, 1986, 1994, 1998, 2006, 2010.

Xấu vừa: 1944, 1948, 1954, 1956, 1958, 1960, 1962, 1964, 1966, 1968, 1974, 1976, 1978, 1980, 1982, 1984, 1988, 1990, 1996, 2000, 2004, 2008, 2014, 2016, 2018.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

5. Nhâm Thân - 1932, 1992:

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Tị, Thìn và can Kỷ; Đinh.

Rất tốt: 1944, 1945, 1947, 1949, 1952, 1953, 1957, 1959, 1964, 1965, 1967, 1969, 1972, 1977, 1979, 1981, 1984, 1987, 1989, 1992, 1993, 1997, 1999, 2001, 2004, 2005, 2007, 2009, 2012, 2013, 2017.

Cần kiêng chi Tuất, Dần và can Mậu, Canh, Bính.

Rất xấu: 1946, 1950, 1958, 1970, 1986, 1998, 2006, 2010, 2018.

Xấu vừa: 1948, 1956, 1960, 1962, 1966, 1968, 1974, 1976, 1978, 1980, 1982, 1988, 1990, 1994, 1996, 2000, 2008, 2016.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top