Aa

Em bé sinh năm Canh Tý 2020 cần chú ý gì về phong thủy?

Thứ Tư, 05/02/2020 - 06:06

Mỗi người đều có một bản mệnh, hợp với từng màu sắc, con số và hướng nhất định. Vậy em bé sinh năm nay nên chọn màu gì, con số và hướng nào để được may mắn?

Muốn xem phong thủy phải căn cứ vào tuổi âm lịch. Nhưng năm âm lịch không phải tính từ ngày mùng một Tết Nguyên đán, mà tính theo tiết khí, bắt đầu từ ngày Lập xuân của năm đó.

Năm Canh Tý - 2020 Lập xuân ngày 11 tháng Giêng âm lịch, tức ngày 4 tháng 2 dương lịch. Như vậy, tuổi Canh Tý tính theo năm âm lịch là từ ngày 11 tháng Giêng đến ngày 22 tháng Chạp năm Canh Tý. Tính theo dương lịch, những bé sinh từ ngày 4/2/2020 đến ngày 2/2/2021 đều thuộc tuổi này.

Tuổi Canh Tý, cả bé trai và bé gái đều có Niên mệnh (còn gọi là Sinh mệnh) là Bích thượng Thổ, khắc Thiên hà Thủy. Nhưng đây là mệnh dùng để xem Tử vi, còn muốn xem Phong thủy phải căn cứ vào Thiên mệnh (tức Cung mệnh hay Mệnh quái) phi cung theo Bát quái trong Kinh Dịch.

Chọn màu sắc và con số hợp tuổi theo Ngũ hành

Chọn màu sắc và con số hợp tuổi để đem lại may mắn, hanh thông, người ta căn cứ vào quan hệ sinh khắc của Ngũ hành.

Theo phong thủy, mỗi người có một Mệnh gắn với tuổi – năm sinh. Mỗi Mệnh lại mang một Hành trong Ngũ hành và mỗi hành ấy lại có những màu sắc, con số đặc trưng và liên quan đến màu sắc, con số của hành khác theo cơ chế sinh – khắc.

Theo đó, các màu, con số tương ứng với các hành như sau:

Thổ: Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 8.

Kim: Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7.

Thủy: Đen, Xanh dương; số 1.

Mộc: Xanh lục; số 3, 4.

Hỏa: Đỏ, Hồng, Tím; số 9.

Ngoài ra còn có các màu pha trộn khác, nhưng nếu màu chính của hành nào đó chiếm tỷ lệ lớn thì cũng thuộc hành đó.

Còn quan hệ sinh – khắc của Ngũ hành như sau:

Tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.

Tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.

Cách tính số theo Ngũ hành: Số có 1 chữ số thì lấy chính số đó. Số có nhiều chữ số thì lấy số cuối cùng trong chuỗi số. Nếu trong chuỗi số có nhiều số giống nhau thì tính theo số giống nhau đó.

Nguyên tắc của việc chọn màu sắc, con số theo tuổi là:

Tốt nhất chọn màu, số của hành sinh cho hành bản mệnh. Thứ hai là màu và số của hành tương hòa với hành bản mệnh. Nếu không được thì chọn màu và số của hành bị hành bản mệnh khắc cũng được.

Ngược lại, kỵ nhất là màu và số của hành khắc hành bản mệnh; thứ hai là màu và số của hành được hành bản mệnh sinh cho, vì vì khi sinh cho hành khác thì hành bản mệnh phải tiết khí nên bị suy yếu.

Màu sắc, con số được áp dụng khi chọn trang phục, đồ trang sức, phòng ngủ và các vật dụng gắn liền với bé... Còn hướng trong phong thủy dùng để chọn hướng nhà, với em bé thì đó là hướng giường ngủ. Khi bé còn ngủ chung với cha mẹ thì đã được cha mẹ che chở, không cần tính hướng cho bé. Chỉ khi bé ngủ riêng thì mới cần tính hướng.

Phong thủy cho bé trai

Màu sắc và con số phong thủy

Khi phi cung Bát quái, ta tính được bé trai tuổi Canh Tý – 2020 có Mệnh quái Đoài. Theo Kinh Dịch, Đoài là Đầm, có ngũ hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy, bé trai tuổi này có Cung mệnh Kim, được Niên mệnh hành Thổ sinh cho (Thổ sinh Kim), rất tốt và thuộc Tây tứ trạch.

Vật dụng màu vàng rất tốt cho bé trai sinh năm Canh Tý - 2020 

Bé trai sinh năm nay, hành Kim bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:

Tương sinh: Hành Thổ, sinh ra hành Kim bản mệnh.

Tương hòa: Hành Kim, cùng hành với hành Kim bản mệnh.

Chế khắc: Hành Mộc, bị hành Kim bản mệnh khắc.

Tương khắc: Hành Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh.

Tiết khí: Hành Thủy, được hành Kim bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.

Như vậy, đối với người có mệnh quái Kim, tốt nhất chọn màu Vàng, Nâu, Nâu đất và các số 0, 2, 5, 8 thuộc hành Thổ, sinh cho hành Kim bản mệnh, được tương sinh.

Sau đó đến màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, số 7 thuộc Kim, cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.

Nếu không thì cũng phải lấy màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.

Cần tránh màu Đen, Xanh dương (Xanh nước biển) và số 1 thuộc Thủy, vì hành Kim bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Thủy.

Kỵ nhất là màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh, rất xấu.

Hướng phong thủy

Du niên Bát quái theo Tây tứ trạch cho người cung Đoài, mệnh Kim sẽ có các hướng tốt hợp tuổi như sau:

Hướng Tây Bắc: được Sinh khí,

Hướng Tây Nam: được Thiên y,

Hướng Đông Bắc: được Diên niên

Hướng Tây: được Phục vị.

Các hướng xấu gồm:

Hướng Đông: phạm Tuyệt mệnh,

Hướng Nam: phạm Ngũ quỷ,

Hướng Đông Nam: phạm Lục sát

Hướng Bắc: phạm Họa hại.

Phong thủy cho bé gái

Màu sắc và con số phong thủy

Khi phi cung Bát quái, ta tính được bé gái tuổi Canh Tý – 2020 có Mệnh quái Cấn. Theo Kinh Dịch, Cấn là Núi, ngũ hành Thổ thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy, bé gái tuổi này có Cung mệnh Thổ, tương hòa với Niên mệnh cũng hành Thổ, tốt và thuộc Tây tứ trạch.

Bé gái sinh năm nay, hành Thổ bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:

Tương sinh: Hành Hỏa, sinh ra hành Thổ bản mệnh.

Tương hòa: Hành Thổ, cùng hành với hành Thổ bản mệnh.

Chế khắc: Hành Thủy, bị hành Thổ bản mệnh khắc.

Tiết khí: Hành Kim, được hành Thổ bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.

Tương khắc: Hành Mộc, khắc hành Thổ bản mệnh.

Trang phục, đồ vật, căn phòng màu hồng rất tốt cho bé gái sinh năm Canh Tý 2020

Như vậy, đối với người có mệnh quái Thổ, tốt nhất chọn màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa sinh cho hành Thổ bản mệnh, được tương sinh.

Sau đó đến màu Vàng, Nâu, Nâu đất và số 0, 2, 5, 8 thuộc Thổ, cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.

Nếu không thì cũng phải lấy màu Đen, Xanh dương và số 1 thuộc Thủy; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.

Cần tránh màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, 7 thuộc Kim, vì hành Thổ bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Kim.

Kỵ nhất là màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc khắc hành Thổ bản mệnh, rất xấu.

Hướng phong thủy

Du niên Bát quái theo Tây tứ trạch cho người cung Cấn, mệnh Thổ sẽ có các hướng tốt sau:

Hướng Tây Nam: được Sinh khí,

Hướng Tây Bắc: được Thiên y,

Hướng Tây: được Diên niên

Hướng Đông Bắc: được Phục vị.

Các hướng xấu gồm:

Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,

Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ,

Hướng Đông: phạm Lục sát

Hướng Nam: phạm Họa hại. 

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top