Aa

Gia chủ tuổi Hợi chọn tuổi nào xông nhà Tết Giáp Thìn 2024?

Thứ Bảy, 03/02/2024 - 00:00

Người Việt Nam rất coi trọng ngày đầu tiên của năm mới, trong đó có tục xông nhà. Vậy Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024, gia chủ tuổi Hợi 1935, 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007 nên chọn người tuổi nào xông nhà?

Tục chọn tuổi xông nhà đầu năm mới

Người xông nhà là người đầu tiên đi vào nhà kể từ sau 0 giờ đêm giao thừa ngày 30 tháng Chạp năm cũ sang ngày mồng 1 tháng Giêng năm mới, không kể là nam hay nữ, già hay trẻ. Người xưa cho rằng, chọn người xông nhà hợp tuổi thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà.

Vậy Tết Giáp Thìn năm nay chọn người xông nhà tuổi nào để mang lại may mắn? Sau đây chúng tôi hướng dẫn cách chọn tuổi cụ thể để giúp bạn đọc tham khảo.

Theo quan niệm của phương Đông, tuổi tốt xông nhà ngày đầu năm là người có tuổi hợp với năm, ngày mồng 1 Tết và tuổi chủ nhà; tránh tuổi xung với năm, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà. Nếu được tuổi hợp với cả năm, ngày và tuổi chủ nhà là tốt nhất, còn thông thường chỉ cần hợp với một hoặc hai trong các yếu tố trên đã là tốt rồi. Nếu không chọn được tuổi hợp, chỉ cần tránh tuổi xung, khắc cũng đều được cho là tốt. Việc hợp hay xung, khắc được tính theo Can, Chi.

Tuổi tránh xông nhà năm nay:

Đầu tiên cần phải tránh những tuổi xung khắc với năm và ngày mồng 1 Tết.

Năm nay là Giáp Thìn, ngày mồng 1 Tết cũng là Giáp Thìn, có Tuất xung Thìn, Giáp khắc Mậu và Canh khắc Giáp. Gia chủ tuổi Hợi có Tị xung Hợi.

Như vậy cần tránh chi Tuất, Tị và can Mậu, Canh.

Chọn tuổi hợp xông nhà năm nay:

Năm và ngày mồng 1 đều là Giáp Thìn: Có Thìn hợp Dậu theo nhị hợp, Thân, Tý hợp Thìn theo tam hợp; về can có Giáp hợp Kỷ. Gia chủ tuổi Hợi có Dần hợp Hợi theo nhị hợp và tam hợp là Hợi – Mão – Mùi.

Như vậy, tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu, Dần, Mão, Mùi và can Kỷ.

Các tuổi còn lại không bị xung phá nên xông nhà đều tốt.

Gia chủ tuổi Hợi chọn tuổi nào xông nhà Tết Giáp Thìn 2024?- Ảnh 1.

Chúng tôi tính toán cụ thể chọn tuổi xông nhà cho các gia chủ tuổi Hợi như sau:

Tuổi Hợi: Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Dần, Mão, Mùi và can Kỷ.

Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1951, 1955, 1956, 1957, 1959, 1962, 1963, 1967, 1969, 1972, 1974, 1975, 1979, 1981, 1984, 1986, 1987, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2003, 2004, 2005, 2009, 2011, 2015, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất; Tị và can Mậu, Canh.

Rất xấu: 1970, 1958, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1953, 1960, 1965, 1968, 1977, 1978, 1980, 1982, 1988, 1989, 1990, 1994, 1998, 2000, 2001, 2006, 2008, 2010, 2013.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

1. Ất Hợi - 1935, 1995

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Dần, Mão, Mùi.

Rất tốt: 1944, 1945, 1955, 1956, 1957, 1962, 1963, 1967, 1972, 1974, 1975, 1984, 1986, 1987, 1992, 1993, 1996, 2003, 2004, 2005, 2015, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất; Tị và can Mậu, Canh; Kỷ, Tân.

Rất xấu: 1958, 1970, 1989, 2001, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1949, 1950, 1951, 1953, 1959, 1960, 1961, 1965, 1968, 1969, 1971, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1988, 1990, 1991, 1994, 1998, 1999, 2000, 2006, 2008, 2009, 2010, 2011, 2013.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

2. Đinh Hợi - 1947, 2007

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Dần, Mão, Mùi và can Kỷ; Nhâm.

Rất tốt: 1944, 1945, 1949, 1952, 1955, 1956, 1957, 1959, 1962, 1967, 1969, 1972, 1974, 1975, 1979, 1984, 1986, 1987, 1992, 1996, 1999, 2002, 2004, 2005, 2009, 2012, 2015, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất; Tị và can Mậu, Canh; Tân, Quý.

Rất xấu: 1953, 1958, 1970, 2001, 2013, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1948, 1950, 1951, 1960, 1961, 1963, 1965, 1968, 1971, 1973, 1977, 1978, 1980, 1981, 1982, 1983, 1988, 1989, 1990, 1991, 1993, 1994, 1998, 2000, 2003, 2006, 2008, 2010, 2011.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

3. Kỷ Hợi - 1959

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Dần, Mão, Mùi và can Kỷ; Giáp.

Rất tốt: 1944, 1949, 1951, 1954, 1956, 1957, 1959, 1962, 1964, 1967, 1969, 1972, 1974, 1979, 1981, 1984, 1986, 1987, 1991, 1992, 1996, 1999, 2004, 2009, 2011, 2014, 2016, 2017.

Cần kiêng chi Tuất; Tị và can Mậu, Canh; Ất, Quý.

Rất xấu: 1953, 1958, 1965, 1970, 2013, 2018.

Xấu vừa: 1945, 1946, 1948, 1950, 1955, 1960, 1963, 1968, 1973, 1975, 1977, 1978, 1980, 1982, 1983, 1985, 1988, 1989, 1990, 1993, 1994, 1995, 1998, 2000, 2001, 2003, 2005, 2006, 2008, 2010, 2015.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

4. Tân Hợi - 1971

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Dần, Mão, Mùi và can Kỷ; Bính.

Rất tốt: 1944, 1949, 1951, 1956, 1959, 1962, 1963, 1966, 1969, 1972, 1974, 1976, 1979, 1981, 1984, 1986, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2003, 2004, 2009, 2011, 2016.

Cần kiêng chi Tuất; Tị và can Mậu, Canh; Đinh, Ất.

Rất xấu: 1958, 1965, 1970, 1977, 2018.

Xấu vừa: 1945, 1946, 1947, 1948, 1950, 1953, 1955, 1957, 1960, 1967, 1968, 1975, 1978, 1980, 1982, 1985, 1987, 1988, 1989, 1990, 1994, 1995, 1997, 1998, 2000, 2001, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2013, 2015, 2017.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

5. Quý Hợi - 1983

Tuổi tốt có chi Tý, Thân, Dậu; Dần, Mão, Mùi.

Rất tốt: 1944, 1945, 1951, 1955, 1956, 1962, 1963, 1972, 1974, 1975, 1981, 1984, 1986, 1991, 1992, 1993, 1996, 2003, 2004, 2005, 2011, 2015, 2016,.

Cần kiêng chi Tuất; Tị và can Mậu, Canh; Kỷ, Đinh.

Rất xấu: 1958, 1970, 1977, 1989, 2018.

Xấu vừa: 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1953, 1957, 1959, 1960, 1965, 1967, 1968, 1969, 1978, 1979, 1980, 1982, 1987, 1988, 1990, 1994, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2013, 2017.

Các tuổi còn lại xông nhà đều tốt.

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top