Giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1472.70 - 1473.70 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay cao hơn 12,2% (159,5 USD/ounce) so với đầu năm 2018. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 40,5 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 200 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng đang tăng mạnh và tiếp tục ở vị trí mức cao nhất trong sáu năm. Nhu cầu trú ẩn an toàn mạnh mẽ trong bối cảnh cuộc chiến thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc đang leo thang. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã tăng 19,60 USD/ ounce ở mức 1477 USD/ounce.Giá vàng thế giới tăng dựng ngược khi Trung Quốc có những động thái đáp trả quyết định áp thuế 10% của Mỹ đối với số hàng hóa trị giá 300 tỷ USD của nước này.
Ảnh minh họa
Vàng tăng mạnh còn do đồng USD giảm nhanh sau khi Mỹ và Trung Quốc rơi vào vòng xoáy của một cuộc chiến ngày càng khốc liệt và chưa có lối thoát. Giới đầu tư lo ngại nền kinh tế Mỹ sẽ chịu nhiều thiệt hại và Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ buộc phải đẩy mạnh quá trình nới lỏng chính sách tiền tệ.
Giá vàng trong nước
Tính tới đầu giờ sáng nay (ngày 6/8), giá vàng đang được giao dịch ở mức sau:
Giá vàng 9999 trong nước được niêm yết tại TP.HCM ở mức 40,25 – 40,55 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), tăng 550 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 600 ngàn đồng ở chiều bán so với đầu phiên giao dịch ngày 05/8.
Cùng thời điểm, giá vàng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết ở mức 39,77 – 39,97 triệu đồng/lượng, tăng 580 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 880 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Trong khi đó, tại Phú Quý SJC, giá vàng miếng SJC đứng ở mức 40,25 – 40,60 triệu đồng/lượng, tăng 520 ngàn đồng ở chiều mua và 670 ngàn đồng ở chiều bán
Còn giá vàng SJC giao dịch lẻ của Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức giá 40,28 – 40,68 triệu đồng/lượng, tăng 560 ngàn đồng ở chiều mua và 810 ngàn đồng ở chiều bán so với đầu phiên giao dịch cùng ngày.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
40.250 |
40.550 |
Vàng SJC 10L |
40.250 |
40.570 |
Vàng SJC 1L - 10L |
40.250 |
40.580 |
Vàng SJC 5c |
40.200 |
40.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
40.200 |
40.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
39.800 |
40.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
39.398 |
40.198 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
29.203 |
30.603 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
22.422 |
23.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
15.682 |
17.082 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
40.250 |
40.550 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
40.250 |
40.570 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
40.250 |
40.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
40.250 |
40.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/8/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Nguồn: SJC