1. Biểu lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank hôm nay
Lãi suất gửi tiết kiệm Agribank được nhiều khách hàng từ cá nhân, doanh nghiệp quan tâm bởi đây là ngân hàng nước, có độ uy tín cao. Không chỉ vậy, Agribank còn cung cấp đa dạng các sản phẩm tiền gửi, cho phép khách hàng linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu.
Sau đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng lãi suất Agribank 2025 dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp gửi tiền tại ngân hàng. Cùng xem kỳ hạn nào đang có mức lãi suất tốt nhất.
Lãi suất Agribank hôm nay dành cho khách hàng cá nhân
Khảo sát cho thấy, với hình thức gửi tiền không kỳ hạn hoặc tiền gửi thanh toán, lãi suất Agribank đang áp dụng là 0,2%/năm.
Với hình thức gửi tiền có kỳ hạn, lĩnh lãi cuối kỳ, lãi suất tiết kiệm Agribank dao động từ 2,1-4,8%/năm, trong đó, mức lãi suất ngân hàng Agribank cao nhất tại quầy là 4,8%/năm cho kỳ hạn gửi 24 tháng:
- Lãi suất kỳ hạn 1-2 tháng: 2,1%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 3-5 tháng: 2,4%/năm
- Kỳ hạn từ 6-11 tháng: 3,5%/năm
- Kỳ hạn từ 12-18 tháng: 4,7%/năm
- Kỳ hạn 24 tháng: 4,8%/năm
Biểu lãi suất tiền gửi Agribank mới nhất áp dụng cho khách hàng cá nhân trong tháng 07/2025:
Kì hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,2% |
1 Tháng | 2,1% |
2 Tháng | 2,1% |
3 Tháng | 2,4% |
4 Tháng | 2,4% |
5 Tháng | 2,4% |
6 Tháng | 3,5% |
7 Tháng | 3,5% |
8 Tháng | 3,5% |
9 Tháng | 3,5% |
10 Tháng | 3,5% |
11 Tháng | 3,5% |
12 Tháng | 4,7% |
13 Tháng | 4,7% |
15 Tháng | 4,7% |
18 Tháng | 4,7% |
24 Tháng | 4,8% |
Tiền gửi thanh toán | 0,2% |
Lãi suất Agribank hôm nay dành cho khách hàng doanh nghiệp
- Kỳ hạn 1-2 tháng: 2,1%/năm
- Kỳ hạn 3-5 tháng: 2,4%/năm
- Kỳ hạn 6-11 tháng: 3,4%/năm
- Kỳ hạn dài từ 12-24 tháng: 4,5%/năm.
- Tiền gửi không kỳ hạn và các tài khoản thanh toán: 0,2%/năm
Kì hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,2% |
1 Tháng | 2,1% |
2 Tháng | 2,1% |
3 Tháng | 2,4% |
4 Tháng | 2,4% |
5 Tháng | 2,4% |
6 Tháng | 3,4% |
7 Tháng | 3,4% |
8 Tháng | 3,4% |
9 Tháng | 3,4% |
10 Tháng | 3,4% |
11 Tháng | 3,4% |
12 Tháng | 4,5% |
13 Tháng | 4,5% |
15 Tháng | 4,5% |
18 Tháng | 4,5% |
24 Tháng | 4,5% |
Tiền gửi thanh toán | 0,2% |
Hướng dẫn cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
- Tính lãi theo ngày: Số tiền lãi theo ngày = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365
- Tính lãi theo tháng: Số tiền lãi theo tháng = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/12 x số tháng gửi
- Tính lãi theo năm: Số tiền lãi theo năm = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số năm gửi
Cách tính lãi suất tiền gửi không kỳ hạn:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/365
Lãi suất ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam cao nhất là 4,8%/năm. Ảnh: thitruongtaichinhtiente
100 triệu gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn | Lãi suất Agribank (%/năm) | Công thức tính lãi | Số tiền lãi (VND) |
1 tháng | 2,1% | (100,000,000 x 2,1%)/12 x 1 | 175,000 |
3 tháng | 2,1% | (100,000,000 x 2,1%)/12 x 3 | 525,000 |
6 tháng | 3,5% | (100,000,000 x 3,5%)/12 x 6 | 1,750,000 |
9 tháng | 3,5% | (100,000,000 x 3,5%)/12 x 9 | 2,625,000 |
12 tháng | 4,7% | (100,000,000 x 4,7%)/12 x 12 | 4,700,000 |
18 tháng | 4,7% | (100,000,000 x 4,7%)/12 x 18 | 7,050,000 |
24 tháng | 4,8% | (100,000,000 x 4,8%)/12 x 24 | 9,600,000 |
1 tỷ gửi ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn | Lãi suất Agribank (%/năm) | Công thức tính lãi | Số tiền lãi (VND) |
1 tháng | 2,1% | (1 tỷ x 2,1%)/12 x 1 | 1,750,000 |
3 tháng | 2,1% | (1 tỷ x 2,1%)/12 x 3 | 5,250,000 |
6 tháng | 3,5% | (1 tỷ x 3,5%)/12 x 6 | 17,500,000 |
9 tháng | 3,5% | (1 tỷ x 3,5%)/12 x 9 | 26,250,000 |
12 tháng | 4,7% | (1 tỷ x 4,7%)/12 x 12 | 47,000,000 |
18 tháng | 4,7% | (1 tỷ x 4,7%)/12 x 18 | 70,500,000 |
24 tháng | 4,8% | (1 tỷ x 4,7%)/12 x 24 | 96,000,000 |
Khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank. Ảnh: vntre.vn
2. Lãi suất vay ngân hàng Agribank 2025 mới nhất
Lãi suất vay Agribank (gói vay mua nhà cho người trẻ dưới 35 tuổi)
- Lãi suất ưu đãi: cố định 5,5%/năm trong 03 năm đầu.
- Hạn mức cho vay: 75% nhu cầu vốn khi thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay; hoặc 100% nhu cầu vốn nếu khách hàng có tài sản bảo đảm khác.
- Thời hạn vay: Tối đa 40 năm.
- Thời gian ân hạn nợ gốc: Khách hàng được miễn trả nợ gốc lên tới 60 tháng.
- Điều kiện cho vay: Khách hàng vay vốn đáp ứng đầy đủ các điều kiện cho vay theo quy định hiện hành của Agribank và quy định của Chương trình.
- Các ưu đãi khác đi kèm:
- Miễn phí quản lý tài khoản năm đầu;
- Miễn phí phát hành thẻ (bao gồm thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng);
- Miễn phí thường niên thẻ năm đầu tiên;
- Miễn phí thu hộ, thanh toán hóa đơn trên ứng dụng Agribank Plus.
- Thời gian áp dụng: Từ 02/4/2025 đến 31/12/2025.
Lãi suất vay mua nhà ở xã hội Agribank (dành cho người trẻ dưới 35 tuổi)
- Đối tượng áp dụng: Khách hàng cá nhân dưới 35 tuổi có nhu cầu vay vốn để mua nhà ở xã hội thuộc các dự án do Bộ Xây dựng hoặc UBND các tỉnh, thành phố công bố theo quy định. Mỗi khách hàng hoặc vợ/chồng chỉ được tham gia vay vốn một lần để mua một căn hộ thuộc dự án hợp lệ.
- Lãi suất ưu đãi:
Trong 5 năm đầu, lãi suất thấp hơn 2% so với lãi suất cho vay trung dài hạn VND bình quân của 4 ngân hàng thương mại nhà nước (Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank). Trong 10 năm tiếp theo, lãi suất thấp hơn 1% so với lãi suất trung dài hạn bình quân của 4 ngân hàng trên.
Lãi suất 5,9%/năm (áp dụng từ 01/7/2025 đến ngày 31/12/2025, sau đó, định kỳ 6 tháng NHNN sẽ thông báo lãi suất cho vay trong thời gian ưu đãi cho các ngân hàng tham gia Chương trình này).
- Thời hạn vay: ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tối đa 15 năm kể từ ngày giải ngân.
- Phương thức vay: cho vay từng lần.
- Điều kiện vay:
- Khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay vốn theo quy định hiện hành của Agribank.
- Thuộc diện được hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội theo quy định pháp luật.
- Chỉ được tham gia chương trình vay này một lần duy nhất để mua một căn hộ thuộc dự án hợp lệ.
Lãi suất vay Agribank (gói vay mua nhà cho khách hàng trên 35 tuổi)
Agribank đang áp dụng chương trình vay ưu đãi dành cho khách hàng vay vốn trung, dài hạn phục vụ nhu cầu đời sống, vay mua bất động sản với lãi suất như sau:Lãi suất 5,5%/năm cố định trong 6 tháng đầu. Lãi suất 6,2%/năm cố định trong 12 tháng đầu. Lãi suất 6,5%/năm cố định trong 24 tháng đầu. Sau thời gian ưu đãi sẽ áp dụng lãi suất thả nổi, hiện lãi suất thả nổi Agribank rơi vào khoảng 7,5%/năm.
Lãi suất vay ngân hàng Agribank trả nợ trước hạn khoản vay tại ngân hàng khác
- Đối tượng áp dụng: Khách hàng cá nhân và doanh nghiệp có khoản vay tại các tổ chức tín dụng khác muốn chuyển sang Agribank.
- Mục đích vay: Vay trả nợ trước hạn khoản vay tại các tổ chức tín dụng khác.
- Lãi suất vay ưu đãi:
- Ngắn hạn: từ 2,4%/năm (áp dụng có điều kiện khi khách hàng sử dụng đa dạng dịch vụ trong đó có duy trì tiền gửi USD).
- Trung và dài hạn: từ 6,0%/năm, cố định lên đến 24 tháng.
- Thời hạn vay: Linh hoạt, phù hợp nhu cầu vay vốn cụ thể của khách hàng.
- Thời gian áp dụng ưu đãi: Từ nay đến hết ngày 31/12/2025.
Agribank đang triển khai nhiều gói vay ưu đãi cho khách hàng. Ảnh: vietnambiz
Hướng dẫn cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank
Cách tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay/Thời hạn vay
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Khoản tiền gốc còn lại x Lãi suất vay/Thời hạn vay
- Tiền gốc trả hàng tháng = 300,000,000 / 12 = 25,000,000 VND
- Tiền lãi tháng đầu = (300,000,000 x 7,0%) / 12 = 1,750,000 VND
- Tiền lãi tháng thứ 2 = (300,000,000 – 25,000,000) x 7,0% / 12 = 1,604,167 VND
- Tiền lãi tháng thứ 3 = (300,000,000 – 25,000,000 – 25,000,000) x 7,0% / 12 = 1,458,333 VND
- Các tháng tiếp theo tính tương tự như cách tính tiền lãi vay ngân hàng trên cho đến khi trả hết nợ.
Tháng | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng tiền trả cả lãi và gốc |
1 | 275,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
2 | 250,000,000 | 25,000,000 | 1,604,167 | 26,604,167 |
3 | 225,000,000 | 25,000,000 | 1,458,333 | 26,458,333 |
4 | 200,000,000 | 25,000,000 | 1,312,500 | 26,312,500 |
5 | 175,000,000 | 25,000,000 | 1,166,667 | 26,166,667 |
6 | 150,000,000 | 25,000,000 | 1,020,833 | 26,020,833 |
7 | 125,000,000 | 25,000,000 | 875,000 | 25,875,000 |
8 | 100,000,000 | 25,000,000 | 729,167 | 25,729,167 |
9 | 75,000,000 | 25,000,000 | 583,333 | 25,583,333 |
10 | 50,000,000 | 25,000,000 | 437,500 | 25,437,500 |
11 | 25,000,000 | 25,000,000 | 291,667 | 25,291,667 |
12 | 0 | 25,000,000 | 145,833 | 25,145,833 |
Tổng tiền | 300,000,000 | 11,375,000 | 311,375,000 |
Cách tính lãi suất theo dư nợ ban đầu:
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng là: 300,000,000 / 12 = 25,000,000 VND
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng: (300,000,000 x 7,0%) / 12 = 1,750,000 VND
- Số tiền trả hàng tháng cố định trong suốt thời gian vay là: 25,000,000 + 1,750,000 = 26,750,000 VND
Tháng | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
1 | 275,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
2 | 250,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
3 | 225,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
4 | 200,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
5 | 175,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
6 | 150,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
7 | 125,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
8 | 100,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
9 | 75,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
10 | 50,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
11 | 25,000,000 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
12 | 0 | 25,000,000 | 1,750,000 | 26,750,000 |
Tổng tiền | 300,000,000 | 21,000,000 | 321,000,000 |
So sánh 2 cách tính lãi suất vay ngân hàng:
Tiêu chí so sánh | Tính lãi suất vay ngân hàng theo dư nợ ban đầu | Tính lãi suất vay ngân hàng theo dư nợ giảm dần |
Cách tính lãi | Lãi suất tính trên tổng số tiền vay ban đầu và không thay đổi mỗi tháng | Lãi suất tính trên số tiền còn lại sau mỗi kỳ thanh toán |
Số tiền trả hàng tháng | Cố định | Giảm dần theo thời gian |
Tổng tiền lãi phải trả | 21.000.000 | 11.375.000 |
Ưu điểm | Số tiền lãi phải trả mỗi tháng không đổi, dễ tính toán, dễ quản lý tài chính | Giảm áp lực tài chính theo thời gian |
Nhược điểm | Tổng tiền lãi phải trả cao hơn | Ban đầu phải trả số tiền cao hơn |