Năm Quý Dậu (tương ứng với năm 1993 dương lịch) Lập xuân ngày 13 tháng Giêng. Vì năm âm lịch khởi đầu từ tiết Lập xuân (xem bài “Hướng ban thờ cho tuổi Giáp Tý”), nên tuổi Quý Dậu – 1993 được tính cho những người sinh từ ngày 13 tháng Giêng, đến ngày 23 tháng Chạp năm Quý Dậu.
Tức từ ngày 4/2/1993 đến ngày 3/2/1994 dương lịch.
Tuổi Quý Dậu, cả nam và nữ đều có Niên mệnh (còn gọi là Sinh mệnh) là Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm), bị Phúc Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) khắc. Nhưng mệnh này chỉ dùng để xem Tử vi, còn muốn xem Phong thủy (cả hướng nhà, hướng ban thờ, hướng bếp và màu sắc, con số hợp với tuổi…) phải căn cứ vào Thiên mệnh (tức Cung mệnh hay Mệnh quái).
Chọn màu sắc và con số hợp tuổi theo Ngũ hành
Chọn màu sắc và con số hợp tuổi để đem lại may mắn, hanh thông, người ta căn cứ vào sự sinh khắc của Ngũ hành.
Theo phong thủy, mỗi người có một Mệnh gắn với tuổi – năm sinh. Mỗi Mệnh lại mang một Hành trong Ngũ hành và mỗi hành ấy lại có những màu sắc, con số đặc trưng và liên quan đến màu sắc, con số của hành khác theo cơ chế sinh – khắc.
Theo đó, các màu, con số tương ứng với các hành như sau:
Thổ: Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 8.
Kim: Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7.
Thủy: Đen, Xanh dương; số 1.
Mộc: Xanh lục; số 3, 4.
Hỏa: Đỏ, Hồng, Tím; số 9.
Ngoài ra còn có các màu pha trộn khác, nhưng nếu màu chính của hành nào đó chiếm tỷ lệ lớn thì cũng thuộc hành đó.
Còn quan hệ sinh - khắc của Ngũ hành như sau:
Tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
Cách tính số theo Ngũ hành: Lấy số cuối cùng trong chuỗi số. Nếu trong chuỗi số có nhiều số giống nhau thì tính theo số giống nhau đó.
Nguyên tắc của việc chọn màu sắc, con số theo tuổi là:
Tốt nhất chọn màu, số của hành sinh cho hành bản mệnh. Thứ hai là màu và số của hành tương hòa với hành bản mệnh. Nếu không được thì chọn màu và số của hành bị hành bản mệnh khắc cũng được.
Ngược lại, kỵ nhất là màu và số của hành khắc hành bản mệnh; thứ hai là màu và số của hành được hành bản mệnh sinh cho, vì vì khi sinh cho hành khác hành bản mệnh phải tiết khí nên bị suy yếu.
Màu sắc và con số phong thủy cho nam tuổi Quý Dậu – 1993
Khi phi cung Bát quái, ta tính được người nam tuổi Quý Dậu – 1993 có Mệnh quái Đoài. Theo Kinh Dịch, Đoài là Đầm, có ngũ hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy người nam tuổi này có Cung mệnh hành Kim, tương hòa với Niên mệnh cũng hành Kim và thuộc Tây tứ trạch.
Hành Kim bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:
Tương sinh: Hành Thổ, sinh ra hành Kim bản mệnh.
Tương hòa: Hành Kim cùng hành với hành Kim bản mệnh.
Chế khắc: Hành Mộc, bị hành Kim bản mệnh khắc.
Tương khắc: Hành Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh.
Tiết khí: Hành Thủy, được hành Kim bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.
Như vậy, đối với người có mệnh quái Kim, tốt nhất chọn màu Vàng, Nâu, Nâu đất và các số 0, 2, 5, 8 thuộc hành Thổ sinh cho hành Kim bản mệnh, được tương sinh.
Sau đó đến màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, số 7 thuộc Kim cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.
Nếu không thì cũng phải lấy màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.
Cần tránh màu Đen, Xanh dương (Xanh nước biển) và số 1 thuộc Thủy, vì hành Kim bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Thủy.
Kỵ nhất là màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh, rất xấu.
Nam tuổi Quý Dậu – 1993 cung Đoài, mệnh Kim Tốt nhất: Màu Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 7. Tốt nhì: Màu Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7. Trung bình: Màu Xanh lục; số 3, 4. Hơi xấu: Màu Đen, Xanh dương; số 1. Rất xấu: Màu Đỏ, Hồng, Tím; số 9. |
Màu sắc và con số phong thủy cho nữ tuổi Quý Dậu – 1993
Khi phi cung Bát quái, ta tính được người nữ tuổi Quý Dậu – 1993 có Mệnh quái Cấn. Theo Kinh Dịch, Cấn là Núi, có ngũ hành Thổ thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy người nữ tuổi này có Cung mệnh hành Thổ, sinh cho Niên mệnh hành Kim và thuộc Tây tứ trạch.
Hành Thổ bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:
Tương sinh: Hành Hỏa, sinh ra hành Thổ bản mệnh.
Tương hòa: Hành Thổ cùng hành với hành Thổ bản mệnh.
Chế khắc: Hành Thủy, bị hành Thổ bản mệnh khắc.
Tiết khí: Hành Kim, được hành Thổ bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.
Tương khắc: Hành Mộc, khắc hành Thổ bản mệnh.
Như vậy, đối với người có mệnh quái Thổ, tốt nhất chọn màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa sinh cho hành Thổ bản mệnh, được tương sinh.
Sau đó đến màu Vàng, Nâu, Nâu đất và số 1 thuộc Thổ, cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.
Nếu không thì cũng phải lấy màu Đen, Xanh dương và số 1 thuộc Thủy; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.
Cần tránh màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, 7 thuộc Kim, vì hành Thổ bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Kim.
Kỵ nhất là màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc khắc hành Thổ bản mệnh, rất xấu.
Nữ tuổi Quý Dậu – 1993 cung Cấn, mệnh Thổ Tốt nhất: Màu Đỏ, Hồng, Tím; số 9. Tốt nhì: Màu Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 8. Trung bình: Màu Đen, Xanh dương; số 1. Hơi xấu: Màu Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7. Rất xấu: Màu Xanh lục; số 3, 4. |