Tục chọn tuổi xông nhà đầu năm mới
Người xông nhà là người đầu tiên đi vào nhà kể từ sau 0 giờ đêm Giao thừa ngày 30 tháng Chạp năm cũ sang ngày mồng 1 tháng Giêng năm mới, không kể là nam hay nữ, già hay trẻ. Người xưa cho rằng, chọn tuổi xông nhà được hợp thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà.
Vậy Tết Quý Mão năm nay chọn người xông nhà tuổi nào để mang lại may mắn? Sau đây chúng tôi hướng dẫn cách chọn tuổi cụ thể để giúp bạn đọc tham khảo.
Theo quan niệm của phương Đông, tuổi tốt xông nhà ngày đầu năm là người có tuổi hợp với năm, ngày mồng 1 Tết và tuổi chủ nhà, tránh tuổi xung với năm, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà. Nếu được tuổi hợp với cả năm, ngày và tuổi chủ nhà là tốt nhất, còn thông thường chỉ cần hợp với một hoặc hai trong các yếu tố trên đã là tốt rồi. Nếu không chọn được tuổi hợp, chỉ cần tránh tuổi xung khắc cũng đều được cho là tốt.
Tuổi tránh xông nhà:
Đầu tiên cần phải tránh những tuổi xung khắc với năm và ngày mồng 1 Tết.
Năm nay là Quý Mão, có Dậu xung Mão, Kỷ khắc Quý và Quý khắc Đinh; như vậy cần tránh chi Dậu và can Kỷ, Đinh.
Ngày mồng 1 Tết là Canh Thìn, có Tuất xung Thìn, Bính khắc Canh và Canh khắc Giáp; như vậy cần tránh chi Tuất và can Bính, Giáp.
Do đó, xông nhà ngày mồng 1 Tết cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Chọn tuổi hợp xông nhà:
Năm Quý Mão: Có Tuất hợp Mão theo nhị hợp, Hợi, Mùi hợp Mão theo tam hợp; về can có Mậu hợp Quý.
Ngày Canh Thìn: Có Dậu hợp Thìn theo nhị hợp, Thân, Tý hợp Thìn theo tam hợp; về can có Ất hợp Canh.
Như vậy, tuổi tốt có chi Tuất, Hợi, Mùi, Dậu, Thân, Tý và can Mậu, Ất.
Tuy nhiên, ở phần trước ta tính được tuổi Dậu xung với năm Mão, tuổi Tuất xung với ngày mồng 1 Thìn, do đó phải bỏ 2 tuổi xung này, còn lại tuổi tốt xông nhà năm nay có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Mậu, Ất. Các tuổi còn lại gồm chi Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ và can Canh, Tân, Nhâm, Quý không bị xung phá nên cũng đều xông nhà được.
Tuy nhiên, đó mới là tính chung, còn khi xem tuổi xông nhà cho từng người cụ thể, phải xem xét đến tuổi của chủ nhà để chọn được tuổi hợp và tránh tuổi xung với gia chủ.
Chúng tôi tính toán cụ thể cho các tuổi Thân, Dậu, Tuất, Hợi như sau:
9. Tuổi Thân: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Tị, Thìn và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Dần và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Giáp Thân-1944, 2004: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Tị, Thìn và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Dần và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu, Canh.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Nhâm Thân-1932, 1992, Nhâm Tý-1972, Nhâm Thìn-1952, 2012; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975.
Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963.
Bính Thân-1956: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Tị, Thìn và can Mậu, Ất, Tân. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Dần và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Canh, Nhâm.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Mậu Thân-1968, Mậu Tý-1948, 2008, Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011.
Trung bình: Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963.
Mậu Thân-1968: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Tị, Thìn và can Mậu, Ất, Quý. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Dần và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Nhâm.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000; Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.
Trung bình: Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963.
Canh Thân-1980: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Tị, Thìn và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Dần và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952, 2012; Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975.
Trung bình: Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963.
Nhâm Thân-1932, 1992: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Tị, Thìn và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Dần và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952,2012; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975.
Trung bình: Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963.
10. Tuổi Dậu: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Thìn, Tị, Sửu và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Mão và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Ất Dậu-1945: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Thìn, Tị, Sửu và can Mậu, Ất, Canh. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Mão và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Ất Sửu-1925, 1985, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952, 2012 Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Canh Dần-1950, 2010, Canh Ngọ-1930, 1990.
Trung bình: Nhâm Dần-1962, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
Đinh Dậu-1957: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Thìn, Tị, Sửu và can Mậu, Ất, Nhâm. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Mão và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân, Quý.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Ất Mùi-1955, 2015, Ất Tị-1965, Ất Sửu-1925, 1985, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952,2012; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Nhâm Dần-1962, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Ngọ-1930, 1990.
Kỷ Dậu-1969: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Thìn, Tị, Sửu và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Mão và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Ất Sửu-1925, 1985, Tân Sửu-1961, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952, 2012; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978.
Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Dần-1962, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
Tân Dậu-1981: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Thìn, Tị, Sửu và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Mão và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Ất.
Tuổi tốt gồm: Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Tân Sửu-1961, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952, 2012; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978.
Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Dần-1962, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
Quý Dậu-1933, 1993: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Thìn, Tị, Sửu và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Mão và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Tị-1965, Tân Tị-1941, 2001, Quý Tị-1953, 2013, Ất Sửu-1925, 1985, Tân Sửu-1961, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Thìn-1928, 1988, Canh Thìn-1940, 2000, Nhâm Thìn-1952, 2012; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978.
Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Dần-1962, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
11. Tuổi Tuất: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, Ngọ và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Thìn và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Giáp Tuất: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, Ngọ và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Thìn và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu, Canh.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Tị-1965.
Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Tị-1941, 2001, Quý Sửu-1973, Quý Tị-1953, 2013.
Bính Tuất-1946, 2006: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, Ngọ và can Mậu, Ất, Tân. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Thìn và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Canh, Nhâm.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Mậu Tý-1948, 2008, Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Tị-1965, Tân Sửu-1961, Tân Tị-1941, 2001;
Trung bình: Quý Sửu-1973, Quý Tị-1953, 2013.
Mậu Tuất-1958: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, Ngọ và can Mậu, Ất, Quý. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Thìn và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Nhâm.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Tị-1965, Quý Sửu-1973, Quý Tị-1953, 2013.
Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Tị-1941.
Canh Tuất-1970: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, Ngọ và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Thìn và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Tị-1965.
Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Tị-1941, 2001, Quý Sửu-1973, Quý Tị-1953, 2013.
Nhâm Tuất-1982: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, Ngọ và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Thìn và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Canh Dần-1950, 2010, Nhâm Dần-1962, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Tị-1965.
Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Tị-1941, 2001, Quý Sửu-1973, Quý Tị-1953, 2013.
12. Tuổi Hợi: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tị và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Ất Hợi-1935, 1995: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, và can Mậu, Ất, Canh. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tị và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962, Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990.
Trung bình: Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973.
Đinh Hợi-1947, 2007: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, và can Mậu, Ất, Nhâm. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tị và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân, Quý.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Ất Mùi-1955, 2015, Ất Mão-1975, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962, Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
Trung bình: Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990.
Kỷ Hợi-1959: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tị và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Ất, Quý.
Tuổi tốt gồm: Tân Hợi-1971, Tân Mùi-1931, 1991, Tân Mão-1951, 2011, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần-1950, 2010, Nhâm Dần-1962; Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978.
Trung bình: Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002.
Tân Hợi-1971: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tị và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Ất.
Tuổi tốt gồm: Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962, Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978.
Trung bình: Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973.
Quý Hợi-1983: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Mão, Thân, Tý, Dần, và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tị và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.
Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962; Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985.
Trung bình: Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973./.