Aa

Gia chủ tuổi Thìn, Tị, Ngọ, Mùi chọn tuổi nào xông nhà Tết Quý Mão?

Chủ Nhật, 15/01/2023 - 16:11

Người Việt rất coi trọng ngày đầu tiên của năm mới, trong đó có tục xông nhà. Vậy Tết Nguyên đán Quý Mão, gia chủ tuổi Thìn, Tị, Ngọ, Mùi nên chọn người tuổi nào xông nhà để được may mắn, tài lộc?

Tục chọn tuổi xông nhà đầu năm mới

Người xông nhà là người đầu tiên đi vào nhà kể từ sau 0 giờ đêm Giao thừa ngày 30 tháng Chạp năm cũ sang ngày mồng 1 tháng Giêng năm mới, không kể là nam hay nữ, già hay trẻ. Người xưa cho rằng, chọn tuổi xông nhà được hợp thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà.

Vậy Tết Quý Mão năm nay chọn người xông nhà tuổi nào để mang lại may mắn? Sau đây chúng tôi hướng dẫn cách chọn tuổi cụ thể để giúp bạn đọc tham khảo.

Theo quan niệm của phương Đông, tuổi tốt xông nhà ngày đầu năm là người có tuổi hợp với năm, ngày mồng 1 Tết và tuổi chủ nhà, tránh tuổi xung với năm, ngày mồng 1 và tuổi chủ nhà. Nếu được tuổi hợp với cả năm, ngày và tuổi chủ nhà là tốt nhất, còn thông thường chỉ cần hợp với một hoặc hai trong các yếu tố trên đã là tốt rồi. Nếu không chọn được tuổi hợp, chỉ cần tránh tuổi xung khắc cũng đều được cho là tốt.

Tuổi tránh xông nhà:

Đầu tiên cần phải tránh những tuổi xung khắc với năm và ngày mồng 1 Tết.

Năm nay là Quý Mão, có Dậu xung Mão, Kỷ khắc Quý và Quý khắc Đinh; như vậy cần tránh chi Dậu và can Kỷ, Đinh.

Ngày mồng 1 Tết là Canh Thìn, có Tuất xung Thìn, Bính khắc Canh và Canh khắc Giáp; như vậy cần tránh chi Tuất và can Bính, Giáp.

Do đó, xông nhà ngày mồng 1 Tết cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Chọn tuổi hợp xông nhà:

Năm Quý Mão: Có Tuất hợp Mão theo nhị hợp, Hợi, Mùi hợp Mão theo tam hợp; về can có Mậu hợp Quý.

Ngày Canh Thìn: Có Dậu hợp Thìn theo nhị hợp, Thân, Tý hợp Thìn theo tam hợp; về can có Ất hợp Canh.

Như vậy, tuổi tốt có chi Tuất, Hợi, Mùi, Dậu, Thân, Tý và can Mậu, Ất.

Tuy nhiên, ở phần trước ta tính được tuổi Dậu xung với năm Mão, tuổi Tuất xung với ngày mồng 1 Thìn, do đó phải bỏ 2 tuổi xung này, còn lại tuổi tốt xông nhà năm nay có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Mậu, Ất. Các tuổi còn lại gồm chi Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ và can Canh, Tân, Nhâm, Quý không bị xung phá nên cũng đều xông nhà được.

Tuy nhiên, đó mới là tính chung, còn khi xem tuổi xông nhà cho từng người cụ thể, phải xem xét đến tuổi của chủ nhà để chọn được tuổi hợp và tránh tuổi xung với gia chủ.

(Ảnh minh họa: IT)
Chúng tôi tính toán cụ thể cho các tuổi Thìn, Tị, Ngọ, Mùi như sau:

5. Tuổi Thìn: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Giáp Thìn-1964: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu, Canh.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi -1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, Nhâm Thân-1932, 1992, Nhâm Tý-1972; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Bính Thìn-1976: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Mậu, Ất, Tân. Cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Canh, Nhâm.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi -1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, Mậu Thân-1968, Mậu Tý-1948, Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001. 

Trung bình: Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Mậu Thìn-1928, 1988: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Mậu, Ất, Quý. Cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Nhâm.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Mậu Tý-1948, Canh Tý-1960; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị 1953, 2013.

Trung bình: Canh Dần -1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001.

Canh Thìn-1940, 2000: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Nhâm Thìn-1952: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1923, 1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

6. Tuổi Tị: Tuổi tốt có chi Mùi, Thân, Tý, Sửu và can Mậu, Ất. cần kiêng chi Dậu, Tuất, Hợi và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Ất Tị-1965: Tuổi tốt có chi Mùi, Thân, Tý, Sửu và can Mậu, Ất, Canh.

Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Hợi và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân.

Tuổi tốt gồm: Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Sửu-1925, 1985, Tân Sửu-1961, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990.

Trung bình: Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Đinh Tị-1977: Tuổi tốt có chi Mùi, Thân, Tý, Sửu và can Mậu, Ất, Nhâm. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Hợi và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân, Quý.

Tuổi tốt gồm: Ất Mùi-1955, 2015, Ất Sửu-1925, 1985, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990.

Kỷ Tị-1929, 1989: Tuổi tốt có chi Mùi, Thân, Tý, Sửu và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Hợi và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Quý.

Tuổi tốt gồm: Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Ất Sửu-1925, 1985, Tân Sửu-1961, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928.

Trung bình: Ất Mão-1975, Ất Tị-1965 Canh Dần -1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Tân Tị-1941, 2001: Tuổi tốt có chi Mùi, Thân, Tý, Sửu và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Hợi và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Sửu-1925, 1985, Tân Sửu-1961, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988.

Trung bình: Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Quý Tị-1953, 2013: Tuổi tốt có chi Mùi, Thân, Tý, Sửu và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Hợi và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Sửu-1925, 1985, Tân Sửu-1961, Quý Sửu-1973, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Ngọ-1978, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

7. Tuổi Ngọ: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Dần và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tý và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Giáp Ngọ-1954: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Dần và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tý và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Mậu, Canh.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Nhâm Thân-1932, 1992, Nhâm Dần-1962; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Bính Ngọ-1966: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Dần và can Mậu, Ất, Tân. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tý và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Canh, Nhâm.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Mậu Thân-1968, Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001.

Trung bình: Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Mậu Ngọ-1978: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Dần và can Mậu, Ất, Quý. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tý và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Nhâm.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi -1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần-1950, 2010; Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Trung bình: Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002.

Canh Ngọ-1930, 1990: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Dần và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tý và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần -1950, 2010, Nhâm Dần-1962; Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978.

Trung bình: Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.

Nhâm Ngọ-1942, 2002: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Dần và can Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Tý và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Dần-1938, 1998, Canh Dần-1950, 2010, Nhâm Dần-1962; Ất Sửu-1925, 1985, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Canh Thìn-1940, 2000, Canh Ngọ-1930, 1990, Tân Sửu-1961, Tân Mão-1951, 2011, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Thìn-1952, 2012, Nhâm Ngọ-1942, 2002, Quý Sửu-1973, Quý Mão-1963, Quý Tị-1953, 2013.  

8. Tuổi Mùi: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Ngọ, Mão và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Sửu và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Ất Mùi-1955: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Ngọ, Mão và can Mậu, Ất, Canh. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Sửu và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Thìn-1928, 1988, Mậu Ngọ-1978, Ất Mão-1975, Ất Tị-1965.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Quý Tị-1953, 2013.

Đinh Mùi-1967: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Ngọ, Mão và can Mậu, Ất, Nhâm. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Sửu và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Tân, Quý.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Ất Mùi-1955, 2015, Ất Mão-1975, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Tị-1965, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000.

Kỷ Mùi-1979: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Ngọ, Mão và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Sửu và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp, Ất, Quý.

Tuổi tốt gồm: Tân Hợi-1971, Tân Mùi-1931, 1991, Tân Mão-1951, 2011, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Thìn-1928, 1988.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012

Tân Mùi-1931, 1991: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Ngọ, Mão và can Mậu. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Sửu và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Thìn-1928, 1988.

Trung bình: Ất Tị-1965, Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Quý Tị - 1953, 2013.

Quý Mùi-1943, 2003: Tuổi tốt có chi Hợi, Mùi, Thân, Tý, Ngọ, Mão và can Mậu, Ất. Cần kiêng chi Dậu, Tuất, Sửu và can Kỷ, Đinh, Bính, Giáp.

Tuổi tốt gồm: Ất Hợi-1935, 1995, Tân Hợi-1971, Quý Hợi-1983, Ất Mùi-1955, 2015, Tân Mùi-1931, 1991, Quý Mùi-1943, 2003, Ất Mão-1975, Tân Mão-1951, 2011, Quý Mão-1963, Mậu Thân-1968, Canh Thân-1980, Nhâm Thân-1932, 1992, Mậu Tý-1948, 2008, Canh Tý-1960, Nhâm Tý-1972, Mậu Ngọ-1978, Canh Ngọ-1930, 1990, Nhâm Ngọ-1942, 2002; Mậu Dần-1938, 1998, Mậu Thìn-1928, 1988, Ất Tị-1965.

Trung bình: Canh Dần-1950, 2010, Canh Thìn-1940, 2000, Tân Tị-1941, 2001, Nhâm Dần-1962, Nhâm Thìn-1952, 2012, Quý Tị-1953, 2013./.

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top