1. Thông tin gia chủ:
- Tuổi của Gia chủ: Đinh Mão
- Năm sinh: 1987
- Mệnh: Lộ Trung Hỏa
- Cung: Tốn
2. Thông tin năm xem:
- Năm xem: Mậu Tuất 2018
- Mệnh: Bình Địa Mộc
- Cung: Nam: Đoài - Nữ: Càn
Xem tuổi xông đất năm 2018, theo kinh nghiệm dân gian khi xem tuổi xông nhà đầu năm thì nên chọn người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với với tuổi của Gia chủ đồng thời ngũ hành, thiên can, địa chi của năm xông nhà cũng cần tương sinh với người xông nhà cho gia chủ.
3. Các tuổi xông đất năm Mậu Tuất 2018 tốt với gia chủ Đinh Mão 1987
Đinh Mão 1987, Mậu Tuất 1958, Bính Tuất 1946, Canh Dần 1950, Tân Mão 1951, Kỷ Hợi 1959, Nhâm Tuất 1982, Giáp Tuất 1994, Ất Hợi 1995, Kỷ Mão 1999, Bính Tuất 2006.
- Năm 1987 (Tuổi Đinh Mão - Lộ Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1958 (Tuổi Mậu Tuất - Bình Địa Mộc) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1946 (Tuổi Bính Tuất - Ốc Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
- Năm 1950 (Tuổi Canh Dần - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1951 (Tuổi Tân Mão - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
- Năm 1959 (Tuổi Kỷ Hợi - Bình Địa Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1982 (Tuổi Nhâm Tuất - Đại Hải Thủy) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
- Năm 1994 (Tuổi Giáp Tuất - Sơn Đầu Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
- Năm 1995 (Tuổi Ất Hợi - Sơn Đầu Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1999 (Tuổi Kỷ Mão - Thành Đầu Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
- Năm 2006 (Tuổi Bính Tuất - Ốc Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
4. Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm mới Mậu Tuất 2018
Sau khi đã xông nhà đầu năm mới thì các bạn có thể chọn hướng xuất hành đầu năm 2018 Mậu Tuất. Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Có người thì ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi, cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể.
Dưới đây là hướng xuất hành 3 ngày đầu năm mới tốt nhất cho gia chủ tuổi Đinh Mão 1987:
- Ngày mùng 1 tết (Thứ 6 ngày 16/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Nam.
- Ngày mùng 2 tết (Thứ 7 ngày 17/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
- Ngày mùng 3 tết (Chủ nhật ngày 18/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
Những ngày, giờ dưới đây đều thích hợp cho gia chủ Tuổi Đinh Mão 1987 mở hàng đầu năm Mậu Tuất 2018:
- Ngày mùng 3 tết (18/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
- Ngày mùng 5 tết (20/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h).
- Ngày mùng 10 tết (25/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h).
5. Các tuổi xông nhà năm 2018 hợp với gia chủ Đinh Mão 1987
Tuổi xông nhà Đinh Mão 1987 mệnh Lộ Trung Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 9/12 Tốt
Tuổi xông nhà Mậu Tuất 1958 mệnh Bình Địa Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 9/12 Tốt
Tuổi xông nhà Bính Tuất 1946 mệnh Ốc Thượng Thổ:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm xông nhà, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Canh Dần 1950 mệnh Tùng Bách Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dần không sinh, không khắc với Mão của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Tân Mão 1951 mệnh Tùng Bách Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Tân Tương khắc với Đinh của gia chủ, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Kỷ Hợi 1959 mệnh Bình Địa Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Nhâm Tuất 1982 mệnh Đại Hải Thủy:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương khắc với Hỏa của gia chủ, không tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Nhâm Tương sinh với Đinh của gia chủ, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Nhâm Tương khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Giáp Tuất 1994 mệnh Sơn Đầu Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Giáp không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Giáp Tương khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Ất Hợi 1995 mệnh Sơn Đầu Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Kỷ Mão 1999 mệnh Thành Đầu Thổ:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Bính Tuất 2006 mệnh Ốc Thượng Thổ:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm xông nhà, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12 Tốt
Ngũ Hành là gì?Người xưa quan niệm, vạn vật được trời sinh ra và chuyển hóa qua 05 trạng thái gọi là ngũ hành, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Kim đại diện cho trời, tiền bạc, rèn giũa, tôi luyện, chủ về nghĩa, cương trực, mãnh liệt. Hỏa đại diện cho lửa, sự bốc đồng, chiến tranh, giận dữ, chủ về lễ, nóng nảy nhưng lễ độ. Mộc đại diện cho gỗ, sự phát triển, vươn lên, sinh sôi nảy nở, chủ về nhân, thẳng thắn, ôn hòa. Thủy đại diện cho nước, sự uyển chuyển, mênh mông, chủ về trí, thông minh, hiền lành. Thổ đại diện cho đất, sự bao dung, lòng mẹ, chủ về tín, tính tình đôn hậu. Thiên Can là gì?
Địa chi là gì?Có Mười hai địa chi: Theo thứ tự từ 1 đến 12 là : Tý (1), sửu (2), dần (3) , mão (4), thìn (5), tỵ (6), ngọ (7), mùi (8), thân (9),dậu (10), tuất (11), hợi (12).
|
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!