1. Thông tin gia chủ:
- Tuổi của Gia chủ: Kỷ Sửu
- Năm sinh: 1949
- Mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Cung: Càn
- Năm xem: Mậu Tuất - Mệnh: Bình Địa Mộc
2. Các tuổi xông đất năm Mậu Tuất 2018 tốt với gia chủ Kỷ Sửu 1949
- Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1950 (Tuổi Canh Dần - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1951(Tuổi Tân Mão - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
- Năm 1973 (Tuổi Quý Sửu - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
- Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ - Đại Lâm Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
3. Dưới đây là hướng xuất hành 3 ngày đầu năm mới tốt nhất cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu 1949:
- Ngày mùng 1 tết (Thứ 6 ngày 16/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Nam.
- Ngày mùng 2 tết (Thứ 7 ngày 17/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
- Ngày mùng 3 tết (Chủ nhật ngày 18/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
Những ngày, giờ dưới đây đều thích hợp cho gia chủ Tuổi Kỷ Sửu 1949 mở hàng đầu năm Mậu Tuất 2018:
- Ngày mùng 3 tết (18/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
- Ngày mùng 5 tết (20/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h).
- Ngày mùng 10 tết (25/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h).
4. Các tuổi xông nhà năm 2018 hợp với gia chủ Kỷ Sửu 1949
Tuổi xông nhà Mậu Tý 1948 mệnh Tích Lịch Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tý Lục hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
→Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Kỷ Sửu 1949 mệnh Tích Lịch Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Sửu Tam hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà, chấp nhận được.
→Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Canh Dần 1950 mệnh Tùng Bách Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dần không sinh, không khắc với Sửu của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm xông nhà, rất tốt.
→Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Tân Mão 1951 mệnh Tùng Bách Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão không sinh, không khắc với Sửu của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm xông nhà, rất tốt.
→Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Quý Sửu 1973 mệnh Tang Đố Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Quý Tương khắc với Kỷ của gia chủ, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm xông nhà, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Sửu Tam hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà, chấp nhận được.
→Tổng điểm : 8/12 Tốt
Tuổi xông nhà Kỷ Tỵ 1989 mệnh Đại Lâm Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tỵ Tam hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
→Tổng điểm : 8/12 Tốt
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!