Aa

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2018 hợp mệnh với gia chủ tuổi Qúy Mão 1963

Thứ Ba, 26/12/2017 - 10:00

Chọn đúng tuổi xông nhà, xông đất cho gia chủ Quý Mão sinh năm 1963 (nam mạng, nữ mạng) sẽ giúp tăng tài khí, may mắn, tài lộc cho Gia chủ. Người xông đất nếu hợp với năm nay thì càng tốt. Đã vượng thịnh thì càng giúp Gia chủ thêm vượng thịnh hơn.

1. Thông tin gia chủ:

  • Tuổi của Gia chủ: Quý Mão
  • Năm sinh: 1963
  • Mệnh: Kim Bạch Kim
  • Cung: Khảm

2. Thông tin năm xem:

  • Năm xem: Mậu Tuất 2018
  • Mệnh: Bình Địa Mộc
  • Cung: Nam: Đoài - Nữ: Càn

Xem tuổi xông đất năm 2018, theo kinh nghiệm dân gian khi xem tuổi xông nhà đầu năm thì nên chọn người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với với tuổi của Gia chủ đồng thời ngũ hành, thiên can, địa chi của năm xông nhà cũng cần tương sinh với người xông nhà cho gia chủ.

3. Các tuổi xông đất năm Mậu Tuất 2018 tốt với gia chủ Quý Mão 1963

Ất Mão 1975, Quý Hợi 1983, Quý Tỵ 1953, Nhâm Tuất 1982, Bính Tuất 1946, Mậu Tuất 1958, Quý Mão 1963, Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Bính Tuất 2006

  • Năm 1975 (Tuổi Ất Mão - Đại Khê Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1982 (Tuổi Nhâm Tuất - Đại Hải Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
  • Năm 1946 (Tuổi Bính Tuất - Ốc Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
  • Năm 1958 (Tuổi Mậu Tuất - Bình Địa Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
  • Năm 1963 (Tuổi Quý Mão - Kim Bạch Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
  • Năm 1974 (Tuổi Giáp Dần - Đại Khê Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
  • Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần - Thành Đầu Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
  • Năm 2006 (Tuổi Bính Tuất - Ốc Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

4. Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm mới Mậu Tuất 2018

Sau khi đã xông nhà đầu năm mới thì các bạn có thể chọn hướng xuất hành đầu năm 2018 Mậu Tuất. Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Có người thì ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi, cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể.

Dưới đây là hướng xuất hành 3 ngày đầu năm mới tốt nhất cho gia chủ tuổi Quý Mão 1963:

  • Ngày mùng 1 tết (Thứ 6 ngày 16/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Nam.
  • Ngày mùng 2 tết (Thứ 7 ngày 17/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
  • Ngày mùng 3 tết (Chủ nhật ngày 18/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.

Những ngày, giờ dưới đây đều thích hợp cho gia chủ Tuổi Quý Mão 1963 mở hàng đầu năm Mậu Tuất 2018:

  • Ngày mùng 3 tết (18/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
  • Ngày mùng 5 tết (20/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h).
  • Ngày mùng 10 tết (25/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h).

5. Các tuổi xông nhà năm 2018 hợp với gia chủ Quý Mão 1963

Tuổi xông nhà Ất Mão 1975 mệnh Đại Khê Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Quý Hợi 1983 mệnh Đại Hải Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Hợi Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Quý Tỵ 1953 mệnh Trường Lưu Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Mão của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 9/12 Tốt

Tuổi xông nhà Nhâm Tuất 1982 mệnh Đại Hải Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Nhâm không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Nhâm Tương khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, không tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 9/12 Tốt

Tuổi xông nhà Bính Tuất 1946 mệnh Ốc Thượng Thổ:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Mậu Tuất 1958 mệnh Bình Địa Mộc:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc Tương khắc với Kim của gia chủ, không tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu Tương sinh với Quý của gia chủ, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Quý Mão 1963 mệnh Kim Bạch Kim:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Kim không sinh, không khắc với Kim của gia chủ, chấp nhận được.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Kim Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Giáp Dần 1974 mệnh Đại Khê Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Giáp không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Giáp Tương khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, không tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần không sinh, không khắc với Mão của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Mậu Dần 1998 mệnh Thành Đầu Thổ:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu Tương sinh với Quý của gia chủ, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần không sinh, không khắc với Mão của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Bính Tuất 2006 mệnh Ốc Thượng Thổ:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Quý của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Lục hợp với Mão của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Ngũ Hành là gì?

Người xưa quan niệm, vạn vật được trời sinh ra và chuyển hóa qua 05 trạng thái gọi là ngũ hành, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Kim đại diện cho trời, tiền bạc, rèn giũa, tôi luyện, chủ về nghĩa, cương trực, mãnh liệt. Hỏa đại diện cho lửa, sự bốc đồng, chiến tranh, giận dữ, chủ về lễ, nóng nảy nhưng lễ độ.

Mộc đại diện cho gỗ, sự phát triển, vươn lên, sinh sôi nảy nở, chủ về nhân, thẳng thắn, ôn hòa. Thủy đại diện cho nước, sự uyển chuyển, mênh mông, chủ về trí, thông minh, hiền lành. Thổ đại diện cho đất, sự bao dung, lòng mẹ, chủ về tín, tính tình đôn hậu.

Thiên Can là gì?

  • Có mười thiên can: Theo thứ tự từ 1 đến 10 là: Giáp(1), ất (2), bính (3), đinh(4), mậu (5) kỷ (6), canh(7), tân (8), nhâm (9), quí (10).
    Số lẻ là dương can (giáp, bính mậu, canh, nhâm
  • Số chẵn là âm (ất, đinh, kỷ, tân, quí)
  • Ngày lẻ (dương can) là ngày cương (đối ngoại)
  • Ngày chẵn (âm can) là ngày cương (đối nội)
  • Những cặp đối xung: Giáp và kỷ, ất và canh, bính và tân, đinh và nhâm, mậu và quí.

Địa chi là gì?

Có Mười hai địa chi: Theo thứ tự từ 1 đến 12 là : Tý (1), sửu (2), dần (3) , mão (4), thìn (5), tỵ (6), ngọ (7), mùi (8), thân (9),dậu (10), tuất (11), hợi (12).

  • Số lẻ là dương chi chỉ kết hợp với âm can.
  • Ví dụ: Giáp tý, canh ngọ....
  • Số chẵn là âm chi chỉ kết hợp với âm can

*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top