1. Lãi suất tiết kiệm Techcombank mới nhất
Techcombank hiện áp dụng khung lãi suất huy động khác nhau cho các kỳ hạn và các đối tượng khách hàng gửi tiền tại ngân hàng (bao gồm khách hàng cá nhân và doanh nghiệp).
1.1. Lãi suất tiết kiệm Techcombank đối với khách hàng cá nhân
Biểu lãi suất tiết kiệm Techcombank mới nhất dành cho khách hàng cá nhân được áp dụng từ ngày 11/06/2025 trên toàn hệ thống.
Lãi Suất Tiết Kiệm Techcombank Tại Quầy (Sản Phẩm Phát Lộc)
So với tháng trước, lãi suất Techcombank giảm nhẹ 0,1% ở tất cả các kỳ hạn. Theo đó, đối với khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm thường tại quầy, lãi suất ngân hàng Techcombank dao động từ 3,15 – 4,75%/năm.
Trong đó, mức lãi suất cao nhất khách hàng được hưởng là 4,75%/năm, áp dụng cho số tiền gửi trên 3 tỷ đồng, kỳ hạn gửi từ 12 – 36 tháng. Với các khoản tiền gửi dưới 1 tỷ đồng, lãi suất Techcombank niêm yết từ 3,15 – 4,65%/năm.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm Techcombank mới nhất áp dụng cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy như sau:
Kỳ hạn | Trên 3 tỷ | Từ 1 tỷ – 3 tỷ | Dưới 1 tỷ |
1 – 2 tháng | 3.35 | 3.25 | 3.15 |
3 – 5 tháng | 3.65 | 3.55 | 3.45 |
6 – 8 tháng | 4.55 | 4.50 | 4.45 |
9 – 11 tháng | 4.55 | 4.50 | 4.45 |
12 – 36 tháng | 4.75 | 4.70 | 4.65 |
Lãi Suất Tiết Kiệm Online Techcombank (Phát Lộc Online)
Lãi suất ngân hàng Techcombank áp dụng cho khách hàng gửi tiết kiệm online hiện dao động từ 3,25 – 4,85%/năm, cao hơn 0,1% so với gửi tại quầy. Khi gửi tiền ở kỳ hạn trên 12 tháng với số tiền từ 3 tỷ, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 4,85%/năm.
Kỳ hạn | Trên 3 tỷ | Từ 1 tỷ – 3 tỷ | Dưới 1 tỷ |
Không kỳ hạn | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
1 – 3 tuần | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
1 – 2 tháng | 3.45 | 3.35 | 3.25 |
3 – 5 tháng | 3.75 | 3.55 | 3.55 |
6 – 8 tháng | 4.65 | 4.60 | 4.55 |
9 – 11 tháng | 4.65 | 4.60 | 4.55 |
12 – 36 tháng | 4.85 | 4.80 | 4.75 |
Lãi Suất Tiền Gửi Rút Gốc Linh Hoạt
Lãi suất huy động Techcombank dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền rút gốc linh hoạt như sau:
Kỳ hạn | Trên 3 tỷ | Từ 1 tỷ – 3 tỷ | Dưới 1 tỷ |
Không kỳ hạn | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
1 – 2 tháng | 3.25 | 3.15 | 3.05 |
3 – 5 tháng | 3.55 | 3.45 | 3.35 |
6 – 8 tháng | 4.45 | 4.40 | 4.35 |
9 – 11 tháng | 4.45 | 4.40 | 4.35 |
12 – 36 tháng | 4.65 | 4.60 | 4.55 |
Gửi Tiết Kiệm Tích Lũy Như Ý
Kỳ hạn | Lãi suất niêm yết | Lãi suất điều chỉnh |
3 – 5 tháng | 3.55 | Không áp dụng |
6 – 8 tháng | 4.55 | 3.55 |
9 – 11 tháng | 4.55 | 3.55 |
12 tháng trở lên | 4.75 | 3.55 |
Gửi Tiết Kiệm Tích Lũy Tài Tâm/Tài Hiền
Đối với gói tích lũy Tài Tâm/Tài Hiền, lãi suất áp dụng sẽ khác nhau giữa có bảo hiểm và không bảo hiểm.
Kỳ hạn | Có bảo hiểm | Không bảo hiểm |
3 – 5 tháng | 2.80 | 3.00 |
6 tháng – 5 năm | 2.90 | 3.10 |
6 – 10 năm | 3.27 | 3.47 |
Gửi Tiết Kiệm Superkid
Với gói tiền gửi Superkid, lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất áp dụng là 3.1%/năm đối với thời hạn từ 1 năm đến 15 năm.

Lãi suất gửi tiền online Techcombank cao hơn khi gửi tại quầy. Ảnh: Techcombank
1.2. Lãi suất tiết kiệm Techcombank đối với khách hàng doanh nghiệp
Biểu lãi suất huy động Teccombank dành cho khách hàng doanh nghiệp mới được điều chỉnh và áp dụng từ ngày 14/04/2025 cho đến khi có thông báo mới.
Lãi Suất Huy Động Doanh Nghiệp Có Kỳ Hạn Thông Thường
Đối với khách hàng là doanh nghiệp gửi tiết kiệm thông thường có kỳ hạn, mức lãi suất huy động được ngân hàng Techcombank được áp dụng như sau:
Kỳ hạn | Trả lãi trước | Trả lãi định kỳ tháng | Trả lãi cuối kỳ | ||||||
Mức tiền gửi | < 5tỷ | ≥ 5 tỷ | < 5tỷ | ≥ 5 tỷ | < 5tỷ | ≥ 5 tỷ | |||
1 tuần-3 tuần | – | – | – | – | 0.50 | 0.50 | |||
1 tháng | 2.79 | 2.89 | – | – | 2.80 | 2.90 | |||
2 tháng | 2.79 | 2.89 | 2.80 | 2.90 | 2.80 | 2.90 | |||
3 tháng | 3.17 | 3.27 | 3.19 | 3.29 | 3.20 | 3.30 | |||
4 tháng | 3.17 | 3.26 | 3.19 | 3.29 | 3.20 | 3.30 | |||
5 tháng | 3.16 | 3.26 | 3.18 | 3.28 | 3.20 | 3.30 | |||
6 tháng | 3.73 | 3.83 | 3.77 | 3.87 | 3.80 | 3.90 | |||
7 tháng | 3.72 | 3.81 | 3.76 | 3.86 | 3.80 | 3.90 | |||
8 tháng | 3.71 | 3.80 | 3.76 | 3.86 | 3.80 | 3.90 | |||
9 tháng | 3.69 | 3.79 | 3.75 | 3.85 | 3.80 | 3.90 | |||
10 tháng | 3.68 | 3.78 | 3.75 | 3.84 | 3.80 | 3.90 | |||
11 tháng | 3.67 | 3.77 | 3.74 | 3.84 | 3.80 | 3.90 | |||
12 tháng | 4.40 | 4.49 | 4.51 | 4.60 | 4.60 | 4.70 | |||
13 tháng | 4.38 | 4.47 | 4.50 | 4.59 | 4.60 | 4.70 | |||
14 tháng | 4.37 | 4.46 | 4.49 | 4.58 | 4.60 | 4.70 | |||
15 tháng | 4.35 | 4.44 | 4.48 | 4.58 | 4.60 | 4.70 | |||
24 tháng | 4.21 | 4.30 | 4.41 | 4.50 | 4.60 | 4.70 | |||
36 tháng | 4.04 | 4.12 | 4.32 | 4.40 | 4.60 | 4.70 |
Bảng lãi suất tiết kiệm thông thường có kỳ hạn đối với khách hàng doanh nghiệp (%/năm)
Lãi Suất Huy Động Doanh Nghiệp Có Kỳ Hạn Khác
Lãi suất ngân hàng Techcombank áp dụng với các gói tiết kiệm khác dành cho khách hàng doanh nghiệp là:
Kỳ hạn | CKH Online | Tiền gửi linh hoạt | Tiền gửi linh hoạt Online | Tiền gửi ký quỹ |
1 tuần – 3 tuần | 0.50 | |||
1 tháng | 3.10 | 2.90 | 3.10 | 1.90 |
2 tháng | 3.10 | 2.90 | 3.10 | 1.90 |
3 tháng | 3.50 | 3.30 | 3.50 | 2.30 |
4 tháng | 3.50 | 3.30 | 3.50 | 2.30 |
5 tháng | 3.50 | 3.30 | 3.50 | 2.30 |
6 tháng | 4.10 | 3.90 | 4.10 | 2.90 |
7 tháng | 4.10 | 3.90 | 4.10 | 2.90 |
8 tháng | 4.10 | 3.90 | 4.10 | 2.90 |
9 tháng | 4.10 | 3.90 | 4.10 | 2.90 |
10 tháng | 4.10 | 3.90 | 4.10 | 2.90 |
11 tháng | 4.10 | 3.90 | 4.10 | 2.90 |
12 tháng | 4.90 | 4.70 | 4.90 | 3.70 |
13 tháng | 4.90 | 4.70 | 4.90 | 3.70 |
14 tháng | 4.90 | 4.70 | 4.90 | 3.70 |
15 tháng | 4.90 | 4.70 | 4.90 | 3.70 |
24 tháng | 4.90 | 4.70 | 4.90 | 3.70 |
36 tháng | 4.90 | 4.70 | 4.90 | 3.70 |
Doanh Nghiệp Gửi Tiết Kiệm Không Kỳ Hạn
Đối với khách hàng doanh nghiệp gửi tiết kiệm không kỳ hạn, mức lãi suất ngân hàng Techcombank áp dụng với các gói sản phẩm là 0 -0.1%/năm. Cụ thể:
Loại sản phẩm | Lãi suất (%/năm) |
1. Tiền gửi thanh toán | 0.1 |
2. Tài khoản thấu chi trong trường hợp số dư tài khoản dương | 0.0 |
3. Tiền gửi ký quỹ | 0.1 |
4. Lãi suất không kỳ hạn trong trường hợp khách hàng gửi có kỳ hạn rút trước hạn | 0.1 |
5. Tiền gửi ký quỹ khác, tài khoản khác | 0.0 |
6. Tiền gửi thanh toán áp dụng cho gói giải pháp BusinessOne | 0.1 |
1.3. Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank áp dụng hiện nay cho các sản phẩm như sau:
Thời hạn tính lãi được từ ngày Techcombank nhận tiền gửi của khách hàng đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
Công thức tính lãi: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi thực tế / 365
Trong đó:
- Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.
- Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.
- Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm – 365 ngày); Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định của Techcombank trong từng thời kỳ.
Ví dụ: Nếu gửi online 50 triệu tại Techcombank, kỳ hạn 14 ngày, lãi suất được hưởng là 0,5%/năm.
Khi đó, số tiền lãi bạn sẽ nhận được vào cuối kỳ là: (50 triệu x 14 ngày x 0,5%)/365 = 9.589 VNĐ.
100 triệu gửi ngân hàng Techcombank lãi suất bao nhiêu?
Nếu bạn gửi 100 triệu đồng tại Techcombank, số tiền lãi bạn nhận được sẽ phụ thuộc vào kỳ hạn gửi và hình thức gửi (tại quầy hoặc trực tuyến, trong đó gửi trực tuyến lãi suất cao hơn).
Số tiền lãi mà khách hàng nhận được trong các trường hợp cụ thể sẽ được tính như sau:
Trường hợp khách hàng gửi không kỳ hạn:
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại Techcombank đang là 0,05%/năm. Nếu bạn gửi không kỳ hạn 100 triệu đồng và cần rút tiền vào ngày thứ 185, số tiền lãi trong trường hợp này sẽ được tính như sau:
Số tiền lãi = 100,000,000 x 0.05% x 185/365 = 25,342 VND
Như vậy, tổng số tiền bạn nhận về là 100,000,000 + 25,342 = 100,025,342 VND
Trường hợp khách hàng gửi có kỳ hạn:
Khách hàng có 100 triệu gửi tiết kiệm online trên Techcombank Mobile sẽ được hưởng mức lãi suất từ 3,25 – 4,75%/năm (khung lãi suất gửi tiền dưới 1 tỷ đồng). Như vậy, với các kỳ hạn từ 1 – 36 tháng, số tiền lãi khách hàng nhận được sẽ được tính như sau (giả định các kỳ hạn 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và 18 tháng, mỗi tháng đều có 30 ngày):
Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | Cách tính lãi | Số tiền lãi nhận được (VND) |
1 tháng | 3.25 | 100,000,000 x 3.25% x 30/365 | 267,123 |
3 tháng | 3.55 | 100,000,000 x 3.55% x 90/365 | 875,342 |
6 tháng | 4.55 | 100,000,000 x 4.55% x 180/365 | 2,243,835 |
9 tháng | 4.55 | 100,000,000 x 4.55% x 270/365 | 3,365,753 |
12 tháng | 4.75 | 100,000,000 x 4.75% x 365/365 | 4,750,000 |
18 tháng | 4.75 | 100,000,000 x 4.75% x 540/365 | 7,027,397 |
24 tháng | 4.75 | 100,000,000 x 4.75% x 730/365 | 9,500,000 |
36 tháng | 4.75 | 100,000,000 x 4.75% x 1,095/365 | 14,250,000 |

Mạng lưới ATM, CDM của Techcombank cũng được đánh giá là hiện đại nhất. Ảnh: Bnews.vn
1.4. Gửi tiết kiệm Techcombank – nên gửi online hay gửi tại quầy?
Qua biểu lãi suất gửi tiền Techcombank ở trên bạn đã biết lãi suất gửi online tại ngân hàng này cao hơn khi gửi tại quầy. Tuy vậy, có thể thấy mức lãi chênh lệch này không quá cao, mặt khác, tâm lý khách hàng thường muốn chọn hình thức gửi an toàn hơn. Nhằm giúp bạn đọc có cái nhìn khách quan trước khi đưa ra quyết định, dưới đây Batdongsan.com.vn sẽ chỉ ra một số tiêu chí so sánh giữa 2 hình thức gửi tiền này.
Lưu ý, những tiêu chí này có thể dùng để đánh giá chung cho các sản phẩm, dịch vụ đến từ các ngân hàng khác trên thị trường, không chỉ Techcombank.
Tiêu chí | Gửi tiết kiệm online | Gửi tiết kiệm tại quầy |
Đối tượng phù hợp | Người am hiểu về công nghệ, sử dụng các thiết bị điện tử thông minh có kết nối internet như: điện thoại, máy tính… | Ngườiam hiểu hoặc không am hiểu về công nghệ đều phù hợp, chỉ cần đến trựctiếp ngân hàng để thực hiện các giao dịch định kỳ như gửi tiền, đáo hạn… |
Chênh lệch lãi suất | Cao hơn gửi tiết kiệm tại quầy khoảng 0,1 – 1%/năm. | Thấp hơn gửi tiết kiệm online khoảng 0,1 – 1%/năm. |
Địa điểm gửi tiết kiệm | – Thao tác trên điện thoại của người dùng đã cài đặt sẵn các ứng dụng như: Mobile Banking hoặc Internet Banking. – Thực hiện tại quầy (thông qua hệ thống thiết bị Tablet cố định dưới sự hướng dẫn của nhân viên ngân hàng). | Tại chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng. |
Sổ tiết kiệm vật lý | Không có | Có |
Số tiền mở tiết kiệm tối thiểu | 50.000 – 100.000 VND tùy ngân hàng. | 500.000 – 1.000.000 VND tùy ngân hàng. |
Các loại kỳ hạn gửi | Linh hoạt các kỳ hạn từ 1 tuần – 60 tháng tùy ngân hàng. | Linh hoạt các kỳ hạn từ 1 tuần – 60 tháng tùy ngân hàng. |
Như vậy, để lựa chọn được hình thức tiết kiệm phù hợp nhất, bạn có thể căn cứ vào các yếu tố:
- Sự tiện lợi: với tiêu chí này thì gửi online được đánh giá cao hơn khi khách hàng có thể gửi tiền mọi lúc, mọi nơi chỉ với thiết bị điện tử có kết nối Internet. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tra soát giao dịch, kiểm tra số dư tài khoản trên chính thiết bị của mình. Trong khi đó, nếu gửi tiết kiệm tại quầy thì khách hàng sẽ phải đến trực tiếp các chi nhánh, phòng giao dịch để thực hiện, sẽ mất thời gian di chuyển và chờ đợi.
- Tính linh hoạt: Gửi online có ưu điểm hơn khi khách hàng có thể dễ dàng quản lý số tiền gửi của mình một cách nhanh chóng thông qua app ngân hàng. Còn nếu gửi tại quầy thì khi cần thay đổi bất cứ thông tin nào hoặc muốn rút tiền, khách hàng phải đến trực tiếp ngân hàng để làm thủ tục.
- Tính bảo mật: Khi gửi online khách hàng sẽ phải đăng nhập vào tài khoản qua nhiều lớp bảo mật như xác minh 2 yếu tố, mật khẩu sinh trắc học… Tuy có tính bảo mật cao nhưng khách hàng cũng cần chủ động bảo vệ thông tin tài khoản và thiết bị cá nhân. Khi gửi tiết kiệm tại quầy thì khách hàng cần cung cấp thông tin cá nhân và xác thực giao dịch bằng cách ký tên trên các giấy tờ. Khách hàng cũng cần cảnh giác và tự bảo mật thủ công thông tin sổ tiết kiệm, luôn luôn kiểm tra biên nhận trước khi rời khỏi quầy để kịp thời yêu cầu rà soát nếu có sai sót.
Xem thêm:
2. Lãi suất vay ngân hàng Techcombank mới nhất
Theo công bố mới nhất trên website Techcombank.com, lãi suất cho vay bình quân và lãi suất cơ sở Techcombank như sau:
- Lãi suất cho vay bình quân Techcombank của các khoản vay mới phát sinh trong kỳ gần nhất là 6,78%/năm, chênh lệch lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân là 2,78%.
- Lãi suất cơ sở Techcombank dành cho các khoản vay dài hạn: Vay mua bất động sản; Vay tiêu dùng thế chấp; Vay mua ô tô điều chỉnh theo Lãi suất cơ sở chuẩn là 6,0%/năm.
- Lãi suất tham chiếu Techcombank áp dụng cho các khoản vay điều chỉnh theo lãi suất tham chiếu là 6,45%/năm.
Về lãi suất vay ngân hàng Techcombank cụ thể, theo khảo sát của website Batdongsan.com.vn, ngân hàng Techcombank đang triển khai các chương trình ưu đãi với chính sách lãi suất như sau:
Lãi suất vay mua bất động sản/ vay tái tài trợ khoản vay mua bđs
Lựa chọn 1: 2 giai đoạn lãi suất (cố định thời gian đầu và thả nổi):
Lãi suất ưu đãi | Thời gian ưu đãi cố định kỳ đầu | Biên độ sau ưu đãi |
6,3%/năm | Cố định 3 tháng đầu | 3,5% |
6,3%/năm | Cố định 6 tháng đầu | 3,5% |
7,0%/năm | Cố định 12 tháng đầu | 3,5% |
7,0%/năm | Cố định 18 tháng đầu | 3,5% |
7,5%/năm | Cố định 24 tháng đầu | 3,5% |
Lựa chọn 2: áp dụng 3 giai đoạn lãi suất (cố định năm đầu tiên, cố định năm thứ 2 và thả nổi):
- Lãi suất ưu đãi: 12 tháng đầu 6,0%/năm, 12 tháng tiếp theo 8,0%/năm
- Biên độ sau ưu đãi: Biên độ năm thứ 3,4,5 là 4%; biên độ từ năm thứ 6 là 3,5%
Đặc điểm của gói vay mua bất động sản tại Techcombank:
- Vay tối đa 80% giá trị định giá tài sản
- Thời hạn vay tối đa 35 năm
- Phí trả nợ trước hạn áp dụng cho gói 2 giai đoạn lãi suất, vay xây sửa nhà: trong năm đầu (2,5%); năm thứ 2, 3 (2%); năm thứ 4, 5 (1%), từ năm thứ 6 miễn phí.
- Đối với khách hàng VIP sẽ giảm thêm 0,2% lãi suất ưu đãi kỳ đầu (trừ kỳ hạn cố định 3 tháng).
- Lãi suất sau ưu đãi = lãi suất cơ sở + biên độ 3,5%. Khi đó, lãi suất thả nổi Techcombank rơi vào khoảng 9,5-10%/năm.
Lãi suất vay xây sửa nhà tại Techcombank
Lãi suất ưu đãi | Thời gian ưu đãi cố định kỳ đầu |
5,5%/năm | Cố định 3 tháng đầu |
7,3%/năm | Cố định 6 tháng đầu |
7,7%/năm | Cố định 12 tháng đầu |
8,4%/năm | Cố định 18 tháng đầu |
9,2%/năm | Cố định 24 tháng đầu |
Lãi suất vay mua ô tô Techcombank
Lãi suất ưu đãi | Thời gian ưu đãi cố định kỳ đầu |
5,5%/năm | Cố định 3 tháng |
7,3%/năm | Cố định 6 tháng |
7,7%/năm | Cố định 12 tháng |
8,4%/năm | Cố định 18 tháng |
9,2%/năm | Cố định 24 tháng |
Ngoài ra, Techcombank còn áp dụng chính sách lãi suất dành riêng cho các khách hàng vay mua ô tô đến từ thương hiệu Vinfast và Thaco như sau:
- Với khách hàng vay mua ô tô Vinfast, lãi suất ưu đãi 7,8%/năm cố định trong 24 tháng.
- Với khách hàng vay mua ô tô Thaco, có 3 tùy chọn về thời gian ưu đãi lãi suất: 5,5% cố định trong 3 tháng đầu, hoặc 7,5% cố định 12 tháng đầu, hoặc 8,5% cố định 24 tháng đầu.
Đặc điểm của gói vay mua ô tô tại Techcombank:
- Vay tối đa 80% giá trị định giá tài sản.
- Thời hạn vay tối đa 7 năm.
- Phí trả nợ trước hạn: trong năm đầu (2,5%); năm thứ 2 (2%); năm thứ 3 (1,5%), năm thứ 4 (1%), từ năm thứ 5 miễn phí.
- Lãi suất sau ưu đãi = lãi suất cơ sở + biên độ 3,7%.
Lãi suất vay kinh doanh Techcombank
Lãi suất ưu đãi | Thời gian ưu đãi cố định kỳ đầu | Biên độ |
7,5%/năm | Cố định 3 tháng | 1,8% |
7,5%/năm | Cố định 6 tháng | 2,2% |

Lãi suất vay ngân hàng Techcombank mới nhất khá ưu đãi. Ảnh: thaibinh.gov.vn
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Cách tính lãi theo dư nợ giảm dần là phương pháp phổ biến được Techcombank áp dụng cho các khoản vay mua nhà, mua xe.
Công thức tính lãi vay theo dư nợ giảm dần như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay × Lãi suất vay / 12
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Dư nợ gốc còn lại × Lãi suất vay / 12
Ví dụ: Giả sử khách hàng vay tại ngân hàng Techcombank số tiền là 500 triệu đồng trong thời hạn 12 tháng, với lãi suất 8,0%/năm. Khi đó, số tiền gốc và lãi hàng tháng sẽ được tính như sau:
- Tiền gốc trả hàng tháng: 500,000,000 / 12 = 41,666,667 VND
- Tiền lãi tháng đầu tiên: (500,000,000 × 8%) / 12 = 3,333,333 VND
- Tiền lãi tháng thứ 2: (500,000,000 – 41,666,667) × 8% / 12 = 3,055,556 VND
- Tiền lãi tháng thứ 3: (500,000,000 – 41,666,667 – 41,666,667) × 8% / 12 = 2,777,778 VND
- Các tháng sau tính tương tự.
Bảng tính chi tiết tiền lãi và gốc phải trả với khoản vay trên:
STT | Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc và lãi |
0 | 11/6/2025 | 500,000,000 | |||
1 | 11/7/2025 | 458,333,333 | 41,666,667 | 3,333,333 | 45,000,000 |
2 | 11/8/2025 | 416,666,667 | 41,666,667 | 3,055,556 | 44,722,222 |
3 | 11/9/2025 | 375,000,000 | 41,666,667 | 2,777,778 | 44,444,444 |
4 | 11/10/2025 | 333,333,333 | 41,666,667 | 2,500,000 | 44,166,667 |
5 | 11/11/2025 | 291,666,667 | 41,666,667 | 2,222,222 | 43,888,889 |
6 | 11/12/2025 | 250,000,000 | 41,666,667 | 1,944,444 | 43,611,111 |
7 | 11/1/2026 | 208,333,333 | 41,666,667 | 1,666,667 | 43,333,333 |
8 | 11/2/2026 | 166,666,667 | 41,666,667 | 1,388,889 | 43,055,556 |
9 | 11/3/2026 | 125,000,000 | 41,666,667 | 1,111,111 | 42,777,778 |
10 | 11/4/2026 | 83,333,333 | 41,666,667 | 833,333 | 42,500,000 |
11 | 11/5/2026 | 41,666,667 | 41,666,667 | 555,556 | 42,222,222 |
12 | 11/6/2026 | 0 | 41,666,667 | 277,778 | 41,944,444 |
Tổng | 500,000,000 | 21,666,667 | 521,666,667 |
Có thể thấy, mức lãi suất ngân hàng Techcombank áp dụng được đánh giá khá cạnh tranh so với nhiều ngân hàng khác. Tuy nhiên, những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo vì lãi suất có thể thay đổi tùy theo diễn biến thị trường. Để cập nhật thông tin chính xác và đầy đủ nhất, bạn nên trực tiếp đến các điểm giao dịch, chi nhánh hoặc liên hệ với tổng đài của Techcombank theo số điện thoại 1800 588 822 để được tư vấn và hỗ trợ cụ thể.