Năm Ất Sửu (tương ứng với năm 1985 dương lịch) Lập xuân vào ngày 15 tháng Chạp năm Giáp Tý. Vì năm âm lịch khởi đầu từ tiết Lập xuân (xem bài “Hướng ban thờ cho tuổi Giáp Tý”), nên tuổi Ất Sửu được tính cho những người sinh từ ngày 15 tháng Chạp năm Giáp Tý, tương ứng với ngày 4/2/1985, đến ngày 25 tháng Chạp năm Ất Sửu, tức ngày 3/2/1986 dương lịch (vì ngày 26 tháng Chạp có tiết Lập xuân là bắt đầu năm âm lịch Bính Dần - 1986).
Tức từ ngày 4/2/1985 đến ngày 3/2/1986 dương lịch.
Tuổi Ất Sửu, bất kể là nam hay nữ đều có Niên mệnh (còn gọi là Sinh mệnh) là Hải Trung Kim, tức là Vàng trong Biển. Mệnh này khắc người có mệnh Bình Địa Mộc theo nguyên lý sinh khắc trong Ngũ hành (Kim khắc Mộc). Tuy nhiên, đây là Niên mệnh dùng để xem Tử vi, còn muốn xem hướng theo Phong thủy (cả hướng nhà, hướng ban thờ, bếp đun…) phải căn cứ vào Thiên mệnh (tức Cung mệnh hay Mệnh quái).
Chọn màu sắc và con số hợp tuổi theo Ngũ hành
Chọn màu sắc và con số hợp tuổi để đem lại may mắn, hanh thông, người ta căn cứ vào sự sinh khắc của Ngũ hành.
Theo phong thủy, mỗi người có một Mệnh gắn với tuổi – năm sinh. Mỗi Mệnh lại mang một Hành trong Ngũ hành và mỗi hành ấy lại có những màu sắc, con số đặc trưng và liên quan đến màu sắc, con số của hành khác theo cơ chế sinh – khắc.
Theo đó, các màu, con số tương ứng với các hành như sau:
Thổ: Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 8.
Kim: Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7.
Thủy: Đen, Xanh dương; số 1.
Mộc: Xanh lục; số 3, 4.
Hỏa: Đỏ, Hồng, Tím; số 9.
Ngoài ra còn có các màu pha trộn khác, nhưng nếu màu chính của hành nào đó chiếm tỷ lệ lớn thì cũng thuộc hành đó.
Còn quan hệ sinh - khắc của Ngũ hành như sau:
Tương sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
Cách tính số theo Ngũ hành: Lấy số cuối cùng trong chuỗi số. Nếu trong chuỗi số có nhiều số giống nhau thì tính theo số giống nhau đó.
Nguyên tắc của việc chọn màu sắc, con số theo tuổi là:
Tốt nhất chọn màu, số của hành sinh cho hành bản mệnh. Thứ hai là màu và số của hành tương hòa với hành bản mệnh. Nếu không được thì chọn màu và số của hành bị hành bản mệnh khắc cũng được.
Ngược lại, kỵ nhất là màu và số của hành khắc hành bản mệnh; thứ hai là màu và số của hành được hành bản mệnh sinh cho, vì vì khi sinh cho hành khác hành bản mệnh phải tiết khí nên bị suy yếu.
Màu sắc và con số phong thủy của nam tuổi Ất Sửu – 1985
Khi phi cung Bát quái, ta tính được người nam tuổi Ất Sửu – 1985 thuộc quẻ Càn. Tính theo Kinh Dịch, Càn là Trời, có hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh. Như vậy, người nam tuổi này có mệnh Kim theo Thiên mệnh, tương hòa với Niên mệnh cũng có hành Kim – Hải Trung Kim như nói ở trên và thuộc Tây tứ trạch.
Hành Kim bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:
Tương sinh: Hành Thổ, sinh ra hành Kim bản mệnh.
Tương hòa: Hành Kim cùng hành với hành Kim bản mệnh.
Chế khắc: Hành Mộc, bị hành Kim bản mệnh khắc.
Tương khắc: Hành Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh.
Tiết khí: Hành Thủy, được hành Kim bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.
Như vậy, đối với người có mệnh quái Kim, tốt nhất chọn màu Vàng, Nâu, Nâu đất và các số 0, 2, 5, 8 thuộc hành Thổ sinh cho hành Kim bản mệnh, được tương sinh.
Sau đó đến màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, số 7 thuộc Kim cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.
Nếu không thì cũng phải lấy màu Xanh lục và số 3, 4 thuộc Mộc; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.
Cần tránh màu Đen, Xanh dương (Xanh nước biển) và số 1 thuộc Thủy, vì hành Kim bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Thủy.
Kỵ nhất là màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa, khắc hành Kim bản mệnh, rất xấu.
Nam tuổi Ất Sửu – 1985 cung Càn, mệnh Kim
Tốt nhất: Màu Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 7.
Tốt nhì: Màu Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7.
Trung bình: Màu Xanh lục; số 3, 4.
Hơi xấu: Màu Đen, Xanh dương; số 1.
Rất xấu: Màu Đỏ, Hồng, Tím; số 9.
Nam tuổi Ất Sửu – 1985 cung Càn, mệnh Kim Tốt nhất: Màu Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 7. Tốt nhì: Màu Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7. Trung bình: Màu Xanh lục; số 3, 4. Hơi xấu: Màu Đen, Xanh dương; số 1. Rất xấu: Màu Đỏ, Hồng, Tím; số 9. |
Màu sắc và con số phong thủy của nữ tuổi Ất Sửu – 1985
Phi cung Bát quái cho người nữ sinh năm Ất Sửu – 1985 sẽ thuộc quẻ Ly, theo Kinh Dịch thì Ly là Lửa có hành Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh. Như vậy, người nữ tuổi này có Cung mệnh (Thiên mệnh) là Hỏa (khắc Niên mệnh thuộc hành Kim – Hải Trung Kim như nói ở trên) và thuộc Đông tứ trạch.
Hành Hỏa bản mệnh sẽ có các quan hệ như sau:
Tương sinh: Hành Mộc, sinh ra hành Hỏa bản mệnh.
Tương hòa: Hành Hỏa cùng với hành Hỏa bản mệnh.
Tương khắc: Hành Thủy, khắc hành Hỏa bản mệnh.
Chế khắc: Hành Kim, bị hành Hỏa bản mệnh khắc.
Tiết khí: Hành Thổ, được hành Hỏa bản mệnh sinh cho nên hành bản mệnh bị suy yếu một phần.
Như vậy, đối với người có mệnh quái Ly - Hỏa, tốt nhất chọn màu Xanh lục và các số 3, số 4 thuộc hành Mộc sinh cho hành Hỏa bản mệnh, được tương sinh.
Sau đó đến màu Đỏ, Hồng, Tím và số 9 thuộc Hỏa cùng hành với hành bản mệnh nên được tương hòa.
Nếu không thì cũng phải lấy màu Trắng, Trắng ngà, Kem và số 6, số 7 thuộc Kim; dù bị hành bản mệnh khắc, không được tương sinh hay tương hòa nhưng hành bản mệnh cũng không bị khắc ngược hay tiết khí.
Cần tránh màu Vàng, Nâu, Nâu đất và số 0, 2, 5, 7 thuộc Thổ, vì hành Hỏa bản mệnh sẽ bị tiết khí khi sinh cho Thổ.
Kỵ nhất là màu Đen, Xanh dương (Xanh nước biển) và số 1 thuộc Thủy, khắc hành Hỏa bản mệnh, rất xấu.
Nữ tuổi Ất Sửu – 1985 cung Ly, mệnh Hỏa Tốt nhất: Màu Xanh lục; số 3, 4. Tốt nhì: Màu Đỏ, Hồng, Tím; số 9. Trung bình: Màu Trắng, Trắng ngà, Kem; số 6, 7. Hơi xấu: Màu Vàng, Nâu, Nâu đất; số 0, 2, 5, 7. Rất xấu: Màu Đen, Xanh dương; số 1. |