Việc tính tuổi hợp nhau là theo năm sinh âm lịch và tính theo tiết khí. Tuy nhiên, năm âm lịch không phải bắt đầu từ mồng 1 tháng giêng (mồng 1 Tết) mà bắt đầu từ tiết Lập xuân. Vì vậy, chúng tôi tính sẵn luôn năm sinh theo ngày tháng dương lịch để bạn đọc tiện tra cứu.
Chú ý: Các tuổi của người hợp tuổi với mình ghi theo năm dương lịch cũng phải tính từ ngày Lập xuân (thông thường từ ngày 4/2 năm dương lịch đó đến ngày 3/2 năm dương lịch sau).
Tuổi 1987 – Đinh Mão (sinh từ ngày 4/2/1987 – 3/2/1988):
Nam mệnh quẻ Tốn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi 1979, 1980, 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Khôn: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995…
Tuổi 1988 – Mậu Thìn (sinh từ ngày 4/2/1988 – 3/2/1989):
Nam mệnh quẻ Chấn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1979, 1980, 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Chấn: Hợp với người nam mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1978, 1979, 1981, 1982, 1987, 1988, 1990, 1991, 1996, 1997, 1999, 2000…
Tuổi 1989 – Kỷ Tỵ (sinh từ ngày 4/2/1989 – 3/2/1990):
Nam mệnh quẻ Khôn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002…
Nữ mệnh quẻ Tốn: Hợp với người nam mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1978, 1979, 1981, 1982, 1987, 1988, 1990, 1991, 1996, 1997…
Tuổi 1990 – Canh Ngọ (sinh từ ngày 4/2/1990 – 3/2/1991):
Nam mệnh quẻ Khảm: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1979, 1980, 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Cấn: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995…
Tuổi 1991 – Tân Mùi (sinh từ ngày 4/2/1991 – 3/2/1992):
Nam mệnh quẻ Ly: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1979, 1980, 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Càn: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995…
Tuổi 1992 – Nhâm Thân (sinh từ ngày 4/2/1992 – 3/2/1993):
Nam mệnh quẻ Cấn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002…
Nữ mệnh quẻ Đoài: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995…
Tuổi 1993 – Quý Dậu (sinh từ ngày 4/2/1993 – 3/2/1994):
Nam mệnh quẻ Đoài: Hợp với người nữ mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002…
Nữ mệnh quẻ Cấn: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995, 1998, 2001, 2002…
Tuổi 1994 – Giáp Tuất (sinh từ ngày 4/2/1994 – 3/2/1995):
Nam mệnh quẻ Càn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002…
Nữ mệnh quẻ Ly: Hợp với người nam mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1978, 1979, 1981, 1982, 1987, 1988, 1990, 1991, 1996, 1997, 1999, 2000…
Tuổi 1995 - Ất Hợi (sinh từ ngày 4/2/1995 – 3/2/1996):
Nam mệnh quẻ Khôn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002…
Nữ mệnh quẻ Khảm: Hợp với người nam mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1978, 1979, 1981, 1982, 1987, 1988, 1990, 1991, 1996, 1997, 1999, 2000…
Tuổi 1996 – Bính Tý (sinh từ ngày 4/2/1996 – 3/2/1997):
Nam mệnh quẻ Tốn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Khôn: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995, 1998, 2001, 2002…
Tuổi 1997 – Đinh Sửu (sinh từ ngày 4/2/1997 – 3/2/1998):
Nam mệnh quẻ Chấn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly, trong đó có các tuổi: 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Chấn: Hợp với người nam mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly, trong đó có các tuổi: 1978, 1979, 1981, 1982, 1987, 1988, 1990, 1991, 1996, 1997, 1999, 2000…
Tuổi 1998 – Mậu Dần (sinh từ ngày 4/2/1998 – 3/2/1999):
Nam mệnh quẻ Khôn: Hợp với người nữ mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1981, 1982, 1983, 1984, 1987, 1990, 1991, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002…
Nữ mệnh quẻ Tốn: Hợp với người nam mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1978, 1979, 1981, 1982, 1987, 1988, 1990, 1991, 1996, 1997, 1999, 2000…
Tuổi 1999 – Kỷ Mão (sinh từ ngày 4/2/1999 – 3/2/2000):
Nam mệnh quẻ Khảm: Hợp với người nữ mệnh quẻ Tốn, Chấn, Khảm, Ly; trong đó có các tuổi: 1985, 1986, 1988, 1989, 1994, 1995, 1997, 1998, 2003, 2004…
Nữ mệnh quẻ Cấn: Hợp với người nam mệnh quẻ Khôn, Càn, Đoài, Cấn; trong đó có các tuổi: 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1983, 1984, 1985, 1986, 1989, 1992, 1993, 1994, 1995, 1998, 2001, 2002…