
Nhiều khách hàng chọn vay vốn tại ngân hàng Agribank. Ảnh: Cafef.vn
Vay 400 triệu trong 5 năm Agribank lãi suất bao nhiêu?
Khoản vay với thời hạn 5 năm được Agribank phân loại vào nhóm vay trung và dài hạn, thường triển khai dưới hình thức vay thế chấp. Theo cập nhật mới nhất, lãi suất vay thế chấp tại Agribank đối với các sản phẩm vay mua nhà, mua ô tô và vay vốn kinh doanh đang được áp dụng ở mức cạnh tranh, với nhiều ưu đãi trong giai đoạn đầu khoản vay.
Lãi suất vay mua nhà tại Agribank
Agribank đang triển khai một số chương trình ưu đãi lãi suất vay mua nhà sau:
Gói vay mua nhà cho người dưới 35 tuổi - Lãi suất cố định 5,5%/năm trong 3 năm đầu
Gói vay này dành riêng cho công chức, viên chức và người lao động dưới 35 tuổi, với tổng hạn mức 10.000 tỷ đồng, áp dụng đến hết 31/12/2025. Khách hàng có thể sử dụng chính căn nhà dự định mua để thế chấp, đồng thời hưởng nhiều ưu đãi như:
- Lãi suất cố định 5,5%/năm trong 3 năm đầu.
- Ân hạn nợ gốc lên tới 60 tháng.
- Thời gian vay tối đa 40 năm.
- Hạn mức vay: Tối đa 75% giá trị tài sản hình thành từ vốn vay, hoặc 100% nếu có tài sản khác bảo đảm.
Gói vay mua nhà ở xã hội cho người trẻ - lãi suất hiện tại 5,9%/năm
Agribank triển khai chương trình vay mua nhà ở xã hội dành cho người dưới 35 tuổi với mức lãi suất ưu đãi. Chương trình áp dụng từ ngày 30/5/2025 đến hết ngày 31/12/2030 hoặc đến khi hết hạn mức 10.000 tỷ đồng.
- Trong 5 năm đầu, lãi suất thấp hơn 2% so với lãi suất cho vay trung dài hạn VND bình quân của 4 ngân hàng thương mại nhà nước (Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank). Trong 10 năm tiếp theo, lãi suất thấp hơn 1% so với lãi suất trung dài hạn bình quân của 4 ngân hàng trên.
- Lãi suất 5,9%/năm (áp dụng từ 01/7/2025 đến 31/12/2025, sau đó, định kỳ 6 tháng Ngân hàng nhà nước sẽ thông báo lãi suất nếu có điều chỉnh).
- Thời hạn vay tối đa: 15 năm, theo phương thức giải ngân từng lần.
- Áp dụng cho người thuộc diện chính sách nhà ở xã hội, mỗi cá nhân hoặc cặp vợ chồng chỉ được vay một lần.
Gói vay dành cho khách hàng từ 35 tuổi trở lên
Ngoài các chương trình hỗ trợ người trẻ, Agribank cũng cung cấp gói vay mua nhà phổ thông với lãi suất cố định trong giai đoạn đầu như sau:
- 5,5%/năm trong 6 tháng đầu
- 6,2%/năm trong 12 tháng đầu
- 6,5%/năm trong 24 tháng đầu
Sau thời gian ưu đãi, lãi suất được điều chỉnh theo cơ chế thả nổi, hiện dao động khoảng 7,5%/năm.
Lãi suất vay mua ô tô tại Agribank (cập nhật 2025):
Khoản vay 400 triệu trong 5 năm tại Agribank cũng là lựa chọn phổ biến với những khách hàng có nhu cầu mua ô tô phục vụ đi lại cá nhân hoặc kinh doanh. Mức lãi suất vay mua ô tô đang được áp dụng tại ngân hàng Agribank như sau:
- Lãi suất cố định từ 6,5% – 7,5%/năm trong 6–24 tháng đầu.
- Sau thời gian ưu đãi, lãi suất được điều chỉnh thả nổi, dao động từ 7,5% – 8,5%/năm, tùy thuộc vào thời điểm vay và hồ sơ tín dụng của khách hàng.
- Hạn mức cho vay: Tối đa 75–80% giá trị xe, hoặc có thể vay 100% giá trị xe nếu có tài sản đảm bảo bổ sung.
- Thời hạn vay: Lên đến 7 năm, phù hợp với phương án trả góp 5 năm.
Lãi suất vay kinh doanh tại Agribank
Khoản vay 400 triệu trong 5 năm cũng được nhiều hộ kinh doanh, tiểu thương lựa chọn để mở rộng hoạt động, đầu tư hàng hóa hoặc nâng cấp cơ sở vật chất. Agribank hiện cung cấp các gói vay phục vụ sản xuất kinh doanh với lãi suất cạnh tranh, thủ tục minh bạch và cơ chế giải ngân linh hoạt.
Theo cập nhật mới nhất, lãi suất vay kinh doanh Agribank đang áp dụng trên toàn hệ thống như sau:
- Lãi suất ưu đãi từ 5,5% – 6,5%/năm trong 6–24 tháng đầu, tùy từng chương trình và hồ sơ vay.
- Lãi suất sau ưu đãi: Dao động 6,8% – 7,8%/năm, điều chỉnh theo biên độ cộng thêm từ lãi suất cơ sở.
- Hạn mức vay: Có thể lên tới 80% nhu cầu vốn nếu có tài sản đảm bảo rõ ràng.
- Thời hạn vay: Tối đa 10 năm; với gói vay 5 năm, khách hàng được trả góp linh hoạt theo tháng, quý hoặc theo dòng tiền kinh doanh.
Bảng tổng hợp lãi suất vay 400 triệu trong 5 năm tại Agribank (Cập nhật 2025)
Hình thức vay | Lãi suất ưu đãi (cố định) | Lãi suất sau ưu đãi (thả nổi) | Thời hạn vay tối đa | Ghi chú |
Vay mua nhà (dưới 35 tuổi) | 5,5%/năm (3 năm đầu) | 6,8% – 8,2%/năm | 40 năm | Ưu đãi theo chương trình hỗ trợ người trẻ |
Vay nhà ở xã hội (dưới 35 tuổi) | 5,9%/năm (từ 01/7 – 31/12/2025) | Thấp hơn 1–2% so với lãi suất thị trường | 15 năm | Áp dụng 1 lần duy nhất theo dự án đủ điều kiện |
Vay mua nhà (phổ thông) | 5,5% – 6,5%/năm | 7,0% – 8,5%/năm | 25 năm | Dành cho khách hàng trên 35 tuổi |
Vay mua ô tô | 6,5% – 7,5%/năm | 7,5% – 8,5%/năm | 7 năm | Có thể vay đến 100% nếu có tài sản đảm bảo khác |
Vay kinh doanh | 5,5% – 6,5%/năm | 6,8% – 7,8%/năm | 10 năm | Hỗ trợ tốt với hộ sản xuất, tiểu thương, nông nghiệp |
Vay 400 triệu trong 5 năm mỗi tháng trả bao nhiêu lãi?
Để ước tính số tiền lãi phải trả khi vay 400 triệu trong 5 năm Agribank, bạn cần căn cứ vào mức lãi suất áp dụng và thời hạn của gói vay. Sau đó, bạn áp dụng công thức tính lãi suất theo dư nợ giảm dần (là công thức tính phổ biến cho các khoản vay thế chấp) sau:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay / 12
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Khoản tiền gốc còn lại x Lãi suất vay / 12
Ở đây, giả sử bạn vay 400 triệu trong 5 năm Agribank theo gói vay mua nhà dành cho người trẻ dưới 35 tuổi. Khoản vay sẽ được chia thành hai giai đoạn tính lãi, theo lãi cố định (5,5%/năm trong 3 năm) và thả nổi (tạm tính 8,0%/năm trong 2 năm còn lại).
Tóm tắt khoản vay:
- Số tiền vay: 400.000.000 VND
- Số tháng vay: 60 tháng
- Tiền gốc trả cố định hàng tháng: 400.000.000 / 60 = 6.666.667 VND
Khoản vay này được chia thành 2 giai đoạn tính lãi. Mỗi tháng, người vay sẽ trả một khoản cố định 6.666.667 đồng tiền gốc, cộng với tiền lãi tính theo mức lãi suất áp dụng ở từng giai đoạn.
Giai Đoạn 1 (Từ Tháng 1 Đến 36): Lãi Suất 5,5%/Năm
Tháng thứ 1 bạn sẽ phải trả:
- Tiền lãi = (400.000.000 × 5,5%) / 12 = 1.833.333 VND
- Tổng phải trả cả gốc và lãi tháng đầu = 6.666.667 + 1.833.333 = 8.500.000 VND
- Dư nợ còn lại: 393.333.333 VND
Tháng thứ 2 bạn sẽ phải trả:
- Tiền lãi = (393.333.333 × 5,5%) / 12 = 1.802.778 VND
- Tổng phải trả cả gốc và lãi = 6.666.667 + 1.802.778 = 8.469.444 VND
- Dư nợ còn lại: 386.666.668 VND
Tháng thứ 3 bạn sẽ phải trả:
- Tiền lãi = (386.666.668 × 5,5%) / 12 = 1.772.222 VND
- Tổng phải trả cả gốc và lãi = 6.666.666 + 1.772.222 = 8.438.888 VND
- Dư nợ còn lại: 380.000.000 VND
(Tiếp tục tính cho đến tháng thứ 36)
Giai Đoạn 2 (Từ Tháng 37 Đến 60): Lãi Suất 8,0%/Năm
Sau 36 tháng, bạn đã trả tổng cộng 240.000.000 đồng tiền gốc (6.666.667 triệu x 36), dư nợ còn lại là 160.000.000 đồng. Lúc này, sẽ bước sang giai đoạn 2 áp dụng lãi suất thả nổi 8,0%/năm.
Tháng thứ 37 bạn sẽ phải trả:
- Tiền lãi = (160.000.000 × 8%) / 12 = 1.066.667 VND
- Tổng phải trả cả gốc và lãi = 6.666.667 + 1.066.667 = 7.733.333 VND
- Dư nợ còn lại: 153.333.333 VND
Tháng thứ 38 bạn sẽ phải trả:
- Tiền lãi = (153.333.358 × 8%) / 12 = 1.022.222 VND
- Tổng phải trả cả gốc và lãi = 6.666.666 + 1.022.222 = 7.688.889 VND
- Dư nợ còn lại: 146.666.667 VND
(tiếp tục tính đến tháng 60)
Sau đây là bảng tính chi tiết số tiền lãi phải trả cho khoản vay 400 triệu trong 5 năm Agribank:
Kỳ hạn | Số tiền gốc còn | Tiền gốc trả | Tiền lãi trả | Tổng phải trả |
1 | 393,333,333 | 6,666,667 | 1,833,333 | 8,500,000 |
2 | 386,666,667 | 6,666,667 | 1,802,778 | 8,469,444 |
3 | 380,000,000 | 6,666,667 | 1,772,222 | 8,438,889 |
4 | 373,333,333 | 6,666,667 | 1,741,667 | 8,408,333 |
5 | 366,666,667 | 6,666,667 | 1,711,111 | 8,377,778 |
6 | 360,000,000 | 6,666,667 | 1,680,556 | 8,347,222 |
7 | 353,333,333 | 6,666,667 | 1,650,000 | 8,316,667 |
8 | 346,666,667 | 6,666,667 | 1,619,444 | 8,286,111 |
9 | 340,000,000 | 6,666,667 | 1,588,889 | 8,255,556 |
10 | 333,333,333 | 6,666,667 | 1,558,333 | 8,225,000 |
11 | 326,666,667 | 6,666,667 | 1,527,778 | 8,194,444 |
12 | 320,000,000 | 6,666,667 | 1,497,222 | 8,163,889 |
13 | 313,333,333 | 6,666,667 | 1,466,667 | 8,133,333 |
14 | 306,666,667 | 6,666,667 | 1,436,111 | 8,102,778 |
15 | 300,000,000 | 6,666,667 | 1,405,556 | 8,072,222 |
16 | 293,333,333 | 6,666,667 | 1,375,000 | 8,041,667 |
17 | 286,666,667 | 6,666,667 | 1,344,444 | 8,011,111 |
18 | 280,000,000 | 6,666,667 | 1,313,889 | 7,980,556 |
19 | 273,333,333 | 6,666,667 | 1,283,333 | 7,950,000 |
20 | 266,666,667 | 6,666,667 | 1,252,778 | 7,919,444 |
21 | 260,000,000 | 6,666,667 | 1,222,222 | 7,888,889 |
22 | 253,333,333 | 6,666,667 | 1,191,667 | 7,858,333 |
23 | 246,666,667 | 6,666,667 | 1,161,111 | 7,827,778 |
24 | 240,000,000 | 6,666,667 | 1,130,556 | 7,797,222 |
25 | 233,333,333 | 6,666,667 | 1,100,000 | 7,766,667 |
26 | 226,666,667 | 6,666,667 | 1,069,444 | 7,736,111 |
27 | 220,000,000 | 6,666,667 | 1,038,889 | 7,705,556 |
28 | 213,333,333 | 6,666,667 | 1,008,333 | 7,675,000 |
29 | 206,666,667 | 6,666,667 | 977,778 | 7,644,444 |
30 | 200,000,000 | 6,666,667 | 947,222 | 7,613,889 |
31 | 193,333,333 | 6,666,667 | 916,667 | 7,583,333 |
32 | 186,666,667 | 6,666,667 | 886,111 | 7,552,778 |
33 | 180,000,000 | 6,666,667 | 855,556 | 7,522,222 |
34 | 173,333,333 | 6,666,667 | 825,000 | 7,491,667 |
35 | 166,666,667 | 6,666,667 | 794,444 | 7,461,111 |
36 | 160,000,000 | 6,666,667 | 763,889 | 7,430,556 |
37 | 153,333,333 | 6,666,667 | 1,066,667 | 7,733,333 |
38 | 146,666,667 | 6,666,667 | 1,022,222 | 7,688,889 |
39 | 140,000,000 | 6,666,667 | 977,778 | 7,644,444 |
40 | 133,333,333 | 6,666,667 | 933,333 | 7,600,000 |
41 | 126,666,667 | 6,666,667 | 888,889 | 7,555,556 |
42 | 120,000,000 | 6,666,667 | 844,444 | 7,511,111 |
43 | 113,333,333 | 6,666,667 | 800,000 | 7,466,667 |
44 | 106,666,667 | 6,666,667 | 755,556 | 7,422,222 |
45 | 100,000,000 | 6,666,667 | 711,111 | 7,377,778 |
46 | 93,333,333 | 6,666,667 | 666,667 | 7,333,333 |
47 | 86,666,667 | 6,666,667 | 622,222 | 7,288,889 |
48 | 80,000,000 | 6,666,667 | 577,778 | 7,244,444 |
49 | 73,333,333 | 6,666,667 | 533,333 | 7,200,000 |
50 | 66,666,667 | 6,666,667 | 488,889 | 7,155,556 |
51 | 60,000,000 | 6,666,667 | 444,444 | 7,111,111 |
52 | 53,333,333 | 6,666,667 | 400,000 | 7,066,667 |
53 | 46,666,667 | 6,666,667 | 355,556 | 7,022,222 |
54 | 40,000,000 | 6,666,667 | 311,111 | 6,977,778 |
55 | 33,333,333 | 6,666,667 | 266,667 | 6,933,333 |
56 | 26,666,667 | 6,666,667 | 222,222 | 6,888,889 |
57 | 20,000,000 | 6,666,667 | 177,778 | 6,844,444 |
58 | 13,333,333 | 6,666,667 | 133,333 | 6,800,000 |
59 | 6,666,667 | 6,666,667 | 88,889 | 6,755,556 |
60 | 0 | 6,666,667 | 44,444 | 6,711,111 |
TỔNG | 400,000,020 | 60,083,333 | 460,083,333 |
Như vậy, với khoản vay trả góp 400 triệu trong 5 năm tại Agribank, chia làm hai giai đoạn tính lãi suất khác nhau (5,5%/năm trong 3 năm đầu, 8,0%/năm trong 2 năm cuối), tổng tiền lãi phải trả là 60.083.333 đồng, tổng cả gốc và lãi phải trả là 460.083.333 đồng.
Bài viết trên đã giúp bạn nắm rõ mức lãi suất cũng như cách tính lãi cho khoản vay 400 triệu đồng trong 5 năm tại Agribank. Với cách tính lãi đã chia sẻ, bạn cũng có thể áp dụng cho các khoản vay thế chấp với số tiền và thời hạn vay khác nhau. Cần lưu ý rằng, các con số tính toán ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Trên thực tế, khoản vay có thể kèm theo một số chi phí như phí hồ sơ, phí thẩm định tài sản hoặc phí bảo hiểm khoản vay (nếu áp dụng). Vì vậy, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với chi nhánh Agribank gần nhất để được tư vấn chi tiết và nhận thông tin chính xác nhất.