Aa

Vay thế chấp sổ đỏ 500 triệu Agribank lãi suất bao nhiêu hiện nay?

Thứ Tư, 09/07/2025 - 16:54

Vay thế chấp sổ đỏ 500 triệu Agribank lãi suất bao nhiêu, cách tính lãi phải trả hàng tháng thế nào, hồ sơ vay gồm những gì? Nếu đang có những thắc mắc tương tự, bạn có thể tham khảo bài viết sau để có câu trả lời.

Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ 500 triệu Agribank: từ 5,5-9%/năm

Vay thế chấp sổ đỏ Agribank đang là lựa chọn ưu tiên của nhiều khách hàng khi cần vay số tiền lớn cho các mục đích như mua nhà, xây sửa nhà, đầu tư kinh doanh hoặc vay tiêu dùng.
Về điều kiện, để vay thế chấp tại Agribank, khách hàng cần đáp ứng một số yêu cầu cơ bản theo quy định như: là công dân Việt Nam từ 18–60 tuổi, có đầy đủ năng lực pháp lý và không có nợ xấu. Khoản vay phải có mục đích hợp pháp như mua nhà, ô tô, đầu tư kinh doanh hoặc tiêu dùng có tài sản đảm bảo. Người vay cần chứng minh thu nhập ổn định thông qua sao kê, bảng lương hoặc giấy tờ liên quan, đảm bảo khả năng trả nợ hàng tháng. Ngoài ra, phải có tài sản thế chấp hợp pháp như sổ đỏ, nhà ở, xe ô tô… cùng các giấy tờ cá nhân cần thiết để ngân hàng thẩm định hồ sơ.
Về mức lãi vay, lãi suất vay thế chấp Agribank không cố định, mà sẽ thay đổi tùy theo mục đích vay, thời hạn vay cũng như chương trình cho vay cụ thể mà ngân hàng đang áp dụng.
Theo cập nhật mới nhất, Agribank đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi vay vốn với lãi suất vay thế chấp từ 5,5 – 9,0%/năm. Trong đó, với mục đích vay mua nhà, nếu đạt điều kiện, khách hàng có thể vay thế chấp ngân hàng Agribank với mức lãi suất 5,5%/năm hoặc 5,9%/năm.
Sau đây là thông tin chi tiết của hai chương trình ưu đãi vay mua nhà tại Agribank hiện nay:

Lãi suất vay thế chấp Agribank 5,5%/năm (gói vay mua nhà dành cho người trẻ dưới 35 tuổi)

Chương trình vay này được thiết kế dành riêng cho khách hàng trẻ dưới 35 tuổi có nhu cầu vay vốn để mua nhà.
Theo đó, khách hàng có thể vay tối đa 75% nhu cầu vốn nếu tài sản thế chấp là chính căn nhà hình thành từ khoản vay. Trường hợp có tài sản bảo đảm khác, hạn mức vay có thể lên đến 100% nhu cầu vốn. Thời hạn vay tối đa là 40 năm, với chính sách ân hạn nợ gốc lên đến 60 tháng kể từ thời điểm giải ngân.
Để tham gia chương trình, người vay cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của Agribank và quy định của chương trình. Thời gian áp dụng kéo dài đến hết ngày 31/12/2025.

Lãi suất vay thế chấp Agribank 5,9%/năm (gói vay mua nhà ở xã hội dành cho người trẻ dưới 35 tuổi)

Chương trình dành riêng cho khách hàng cá nhân dưới 35 tuổi, có nhu cầu vay mua nhà ở xã hội thuộc các dự án đã được Bộ Xây dựng hoặc UBND cấp tỉnh, thành phố công bố. Mỗi khách hàng (hoặc vợ/chồng) chỉ được vay vốn một lần duy nhất để mua một căn hộ thuộc danh mục dự án được phê duyệt.
Lãi suất ưu đãi được tính theo hai giai đoạn, trong 5 năm đầu, lãi suất thấp hơn 2% so với lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng VND bình quân của 4 ngân hàng thương mại nhà nước (Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank). Trong 10 năm tiếp theo, lãi suất thấp hơn 1% so với mức lãi suất trung dài hạn bình quân của các ngân hàng trên.
Hiện tại, mức lãi suất vay Agribank áp dụng từ 01/7/2025 đến 31/12/2025 là 5,9%/năm. Sau thời điểm này, Ngân hàng Nhà nước sẽ cập nhật và công bố mức lãi suất định kỳ 6 tháng/lần.

Vay thế chấp sổ đỏ 500 triệu Agribank phải trả bao nhiêu tiền lãi một tháng?

Ở trên bạn đã biết được vay ngân hàng Agribank 500 triệu lãi suất bao nhiêu. Để tính lãi cho khoản vay 500 triệu tại ngân hàng Agribank, chúng ta sẽ dựa vào mức lãi suất áp dụng và thời hạn vay cụ thể theo hợp đồng vay vốn của bạn với ngân hàng.
Giả sử bạn vay 500 triệu trong 5 năm Agribank theo gói vay ưu đãi dành cho người trẻ dưới 35 tuổi. Khoản vay này sẽ được chia thành 2 giai đoạn tính lãi, giai đoạn 1 (3 năm đầu) sẽ tính lãi suất 5,5%/năm; giai đoạn 2 (2 năm cuối) sẽ thả nổi lãi suất, tạm tính theo mức lãi thả nổi của Agribank hiện tại là 7,5%/năm.

Công thức tính lãi vay ngân hàng

Trước tiên, về cách tính lãi, đối với các khoản vay thế chấp, phương thức tính lãi phổ biến hiện nay là tính lãi theo dư nợ giảm dần, giúp giảm dần số tiền lãi phải trả theo thời gian.
Công thức tính như sau:
  • Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
  • Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay × Lãi suất năm / 12
  • Tiền lãi các tháng tiếp theo = Dư nợ còn lại × Lãi suất năm / 12
  • Tổng tiền trả mỗi tháng = Gốc hàng tháng + Lãi tháng đó

Cách tính lãi vay 500 triệu trong 5 năm Agribank

Tóm tắt khoản vay:
  • Số tiền vay: 500.000.000 VND
  • Thời gian vay: 60 tháng (5 năm)
  • Ngày giải ngân: 08/07/2025
  • Hình thức trả nợ: Gốc trả đều hàng tháng, lãi tính theo dư nợ còn lại
  • Lãi suất áp dụng:
    • Giai đoạn 1: 5,5%/năm (từ tháng 1 đến tháng 36)
    • Giai đoạn 2: 7,5%/năm (từ tháng 37 đến tháng 60)
  • Tiền gốc trả hàng tháng: 500.000.000 / 60 = 8.333.333 VND
Giai đoạn 1 (từ tháng 1 đến 36): Lãi suất 5,5%/năm:
Tháng thứ 1 bạn sẽ phải trả:
  • Tiền lãi = (500.000.000 × 5,5%) / 12 = 2.291.667 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 8.333.333 + 2.291.667 = 10.625.000 VND
  • Dư nợ còn lại: 491.666.667 VND
Tháng thứ 2 bạn sẽ phải trả:
  • Tiền lãi = (491.666.667 × 5,5%) / 12 = 2.253.472 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 8.333.333 + 2.253.472 = 10.586.805 VND
  • Dư nợ còn lại: 483.333.334 VND
Tháng thứ 3 bạn sẽ phải trả:
  • Tiền lãi = (483.333.334 × 5,5%) / 12 = 2.215.278 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 8.333.333 + 2.215.278 = 10.548.611 VND
  • Dư nợ còn lại: 475.000.001 VND
Giai đoạn 2 (từ tháng 37 đến 60): lãi suất thả nổi 7,5%/năm:
Sau 36 tháng, bạn đã trả tổng cộng 300 triệu tiền gốc (8.333.333 × 36 tháng), dư nợ còn lại là 200 triệu. Lúc này, sẽ bước sang giai đoạn 2 áp dụng lãi suất thả nổi 7,5%/năm.
Tháng thứ 37 bạn sẽ phải trả:
  • Tiền lãi = (200.000.012 × 7,5%) / 12 = 1.250.000 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 8.333.333 + 1.250.000 = 9.583.333 VND
  • Dư nợ còn lại: 191.666.679 VND
Tháng thứ 38 bạn sẽ phải trả:
  • Tiền lãi = (191.666.679 × 7,5%) / 12 = 1.197.917 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 8.333.333 + 1.197.917 = 9.531.250 VND
  • Dư nợ còn lại: 183.333.346 VND
Tháng thứ 60 bạn sẽ phải trả:
  • Tiền lãi = (8.333.353 × 7,5%) / 12 = 52.083 VND
  • Tổng phải trả cả gốc và lãi = 8.333.333 + 52.083 = 8.385.416 VND
  • Dư nợ còn lại: 20 VND
Sau đây là bảng tính lãi suất vay ngân hàng cho khoản vay 500 triệu trong 5 năm Agribank:
ThángSố gốc còn lạiGốcLãiTổng tiền
1491,666,6678,333,3332,291,66710,625,000
2483,333,3338,333,3332,253,47210,586,806
3475,000,0008,333,3332,215,27810,548,611
4466,666,6678,333,3332,177,08310,510,417
5458,333,3338,333,3332,138,88910,472,222
6450,000,0008,333,3332,100,69410,434,028
7441,666,6678,333,3332,062,50010,395,833
8433,333,3338,333,3332,024,30610,357,639
9425,000,0008,333,3331,986,11110,319,444
10416,666,6678,333,3331,947,91710,281,250
11408,333,3338,333,3331,909,72210,243,056
12400,000,0008,333,3331,871,52810,204,861
13391,666,6678,333,3331,833,33310,166,667
14383,333,3338,333,3331,795,13910,128,472
15375,000,0008,333,3331,756,94410,090,278
16366,666,6678,333,3331,718,75010,052,083
17358,333,3338,333,3331,680,55610,013,889
18350,000,0008,333,3331,642,3619,975,694
19341,666,6678,333,3331,604,1679,937,500
20333,333,3338,333,3331,565,9729,899,306
21325,000,0008,333,3331,527,7789,861,111
22316,666,6678,333,3331,489,5839,822,917
23308,333,3338,333,3331,451,3899,784,722
24300,000,0008,333,3331,413,1949,746,528
25291,666,6678,333,3331,375,0009,708,333
26283,333,3338,333,3331,336,8069,670,139
27275,000,0008,333,3331,298,6119,631,944
28266,666,6678,333,3331,260,4179,593,750
29258,333,3338,333,3331,222,2229,555,556
30250,000,0008,333,3331,184,0289,517,361
31241,666,6678,333,3331,145,8339,479,167
32233,333,3338,333,3331,107,6399,440,972
33225,000,0008,333,3331,069,4449,402,778
34216,666,6678,333,3331,031,2509,364,583
35208,333,3338,333,333993,0569,326,389
36200,000,0008,333,333954,8619,288,194
37191,666,6678,333,333916,6679,250,000
38183,333,3338,333,3331,197,9179,531,250
39175,000,0008,333,3331,145,8339,479,167
40166,666,6678,333,3331,093,7509,427,083
41158,333,3338,333,3331,041,6679,375,000
42150,000,0008,333,333989,5839,322,917
43141,666,6678,333,333937,5009,270,833
44133,333,3338,333,333885,4179,218,750
45125,000,0008,333,333833,3339,166,667
46116,666,6678,333,333781,2509,114,583
47108,333,3338,333,333729,1679,062,500
48100,000,0008,333,333677,0839,010,417
4991,666,6678,333,333625,0008,958,333
5083,333,3338,333,333572,9178,906,250
5175,000,0008,333,333520,8338,854,167
5266,666,6678,333,333468,7508,802,083
5358,333,3338,333,333416,6678,750,000
5450,000,0008,333,333364,5838,697,917
5541,666,6678,333,333312,5008,645,833
5633,333,3338,333,333260,4178,593,750
5725,000,0008,333,333208,3338,541,667
5816,666,6678,333,333156,2508,489,583
598,333,3338,333,333104,1678,437,500
6008,333,33352,0838,385,417
Tổng tiền499,999,98073,729,167573,729,167
Kết luận: Nếu vay 500 triệu trong 5 năm Agribank, lãi suất 3 năm đầu 5,5%/năm, lãi suất 2 năm còn lại 7,5%/năm, thì tổng lãi phải trả là 73.729.167 đồng, tổng cả gốc và lãi phải trả là 573.729.167 đồng.

Vay Thế Chấp Sổ Đỏ 500 Triệu Agribank Cần Điều Kiện Gì? Để được Agribank xem xét và phê duyệt nhanh khoản vay thế chấp 300 triệu trong 5 năm, khách hàng cần đáp ứng một số điều kiện cơ bản sau:

Là công dân Việt Nam, trong độ tuổi từ 18 đến 60 tại thời điểm đáo hạn khoản vay. Có đầy đủ năng lực pháp lý, hành vi dân sự và không có tiền sử vi phạm pháp luật hay nợ xấu tại các tổ chức tín dụng. Mục đích vay vốn phải rõ ràng, minh bạch và hợp pháp, có thể bao gồm: mua, xây dựng, sửa chữa nhà ở; mua ô tô; đầu tư sản xuất – kinh doanh; tiêu dùng có tài sản đảm bảo,… Có nguồn thu nhập ổn định nhằm đảm bảo khả năng trả nợ gốc và lãi đúng hạn. Các khoản thu có thể đến từ tiền lương, kinh doanh, cho thuê tài sản,… Agribank có thể yêu cầu cung cấp chứng từ như sao kê ngân hàng, hợp đồng lao động, bảng lương hoặc các giấy tờ liên quan. Có tài sản đảm bảo hợp pháp như: sổ đỏ, sổ hồng, nhà ở, căn hộ, xe ô tô, hoặc tài sản hình thành từ vốn vay. Các tài sản này cần minh bạch về pháp lý, không có tranh chấp hoặc đang thế chấp tại tổ chức tín dụng khác. Cung cấp đầy đủ giấy tờ cá nhân và tài liệu liên quan để phục vụ quá trình thẩm định hồ sơ, bao gồm: căn cước công dân, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, và tài liệu chứng minh quyền sở hữu tài sản bảo đảm. Hồ Sơ Vay Thế Chấp Sổ Đỏ Tại Ngân Hàng Agribank Để quy trình xét duyệt khoản vay được thực hiện nhanh chóng, khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ theo danh mục yêu cầu của Agribank như sau:

Giấy tờ tùy thân:

Căn cước công dân gắn chip còn hiệu lực. Mã định danh cá nhân (tích hợp trên CCCD). Giấy khai sinh (áp dụng trong một số trường hợp xác minh nhân thân). Thông tin cư trú:

Dữ liệu cư trú được khai thác trực tuyến từ Cơ sở dữ liệu quốc gia (không yêu cầu hộ khẩu giấy). Nếu vừa thay đổi nơi ở: cần nộp Giấy xác nhận thông tin cư trú do công an địa phương cấp. Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn:

Hợp đồng mua bán nhà/đất, hợp đồng thi công xây dựng, đơn đề nghị sửa chữa hoặc phương án sản xuất – kinh doanh,… Các tài liệu liên quan đến tài sản hình thành từ khoản vay (nếu có). Tài liệu chứng minh năng lực tài chính:

Sao kê tài khoản nhận lương 3–6 tháng gần nhất (đối với người làm công). Hợp đồng lao động còn hiệu lực. Nếu kinh doanh tự do: cần cung cấp giấy phép đăng ký kinh doanh, báo cáo thu nhập, hóa đơn bán hàng,… Các chứng từ bổ sung khác như hợp đồng cho thuê tài sản (nhà, xe), giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập thụ động. Hồ sơ liên quan đến tài sản thế chấp:

Bản sao công chứng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ/sổ hồng) hoặc giấy tờ sở hữu tài sản khác (như ô tô). Hồ sơ pháp lý liên quan đến tài sản (hợp đồng mua bán, biên lai thuế, bản vẽ hiện trạng… nếu có). Hồ sơ chứng minh tài sản không có tranh chấp, không đang thế chấp tại tổ chức tín dụng khác. Biểu mẫu theo quy định của Agribank:

Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ. Hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp, cam kết bảo lãnh… (ký sau khi hồ sơ được phê duyệt). Lưu ý: Mọi giấy tờ nộp cho ngân hàng cần có bản photo công chứng, kèm theo bản gốc để đối chiếu. Agribank có thể yêu cầu bổ sung giấy tờ tùy theo ngành nghề, mục đích vay hoặc tính chất từng hồ sơ cụ thể.

Qua bài viết bạn đã nắm bắt được vay thế chấp sổ đỏ 500 triệu Agribank lãi suất bao nhiêu và cách tính tiền lãi phải trar hàng tháng. Cùng với hướng dẫn tính lãi suất, bạn có thể áp dụng cho mọi khoản vay với số tiền và thời hạn khác nhau. Ngoài ra, bạn cũng có thể ước tính nhanh khoản lãi phải trả bằng công cụ tính khoản vay trực tuyến của Agribank tại đây.
Lưu ý: Bảng tính lãi trên chỉ mang tính ước lượng, bởi thực tế, khoản vay có thể phát sinh thêm một số chi phí khác như phí hồ sơ, phí thẩm định, hoặc phí bảo hiểm. Để nắm rõ thông tin chi tiết và chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với chi nhánh Agribank gần nhất hoặc gọi đến số hotline của ngân hàng 1900558818 để được tư vấn cụ thể.
Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Thương hiệu dẫn đầu

Lên đầu trang
Top