Aa

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm 2018 hợp mệnh với gia chủ tuổi Mậu Tuất 1958

Thứ Tư, 20/12/2017 - 09:27

Chọn đúng tuổi xông nhà, xông đất cho gia chủ Mậu Tuất sinh năm 1958 (nam mạng, nữ mạng) sẽ giúp tăng tài khí, may mắn, tài lộc cho Gia chủ. Người xông đất nếu hợp với năm nay thì càng tốt. Đã vượng thịnh thì càng giúp Gia chủ thêm vượng thịnh hơn.

1. Thông tin gia chủ:

  • Tuổi của Gia chủ: Mậu Tuất 
  • Năm sinh : 1958
  • Mệnh: Bình Địa Mộc
  • Cung: Càn

2. Thông tin năm xem:

  • Năm xem: Mậu Tuất 2018
  • Mệnh: Bình Địa Mộc
  • Cung: Nam: Đoài - Nữ: Càn

Xem tuổi xông đất năm 2018, theo kinh nghiệm dân gian khi xem tuổi xông nhà đầu năm thì nên chọn người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với với tuổi của Gia chủ đồng thời ngũ hành, thiên can, địa chi của năm xông nhà cũng cần tương sinh với người xông nhà cho gia chủ.

3. Các tuổi xông đất năm Mậu Tuất 2018 tốt với gia chủ Mậu Tuất 1958

Ất Mão 1975, Quý Tỵ 1953, Đinh Mão 1987, Bính Dần 1986, Quý Hợi 1983, Bính Ngọ 1966, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tý 1948, Bính Tý 1996, Ất Hợi 1995, Kỷ Sửu 1949, Quý Sửu 1973, Ất Tỵ 1965, Mậu Tuất 1958, Bính Thân 1956, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Đinh Sửu 1997.

  • Năm 1975 (Tuổi Ất Mão - Đại Khê Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1987 (Đinh Mão - Lộ Trung Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1986 (Tuổi Bính Dần - Lộ Trung Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1966 (Tuổi Bính Ngọ - Thiên Hà Thủy) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiện Thượng Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1995 (Tuổi Ất Hợi - Sơn Đầu Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1973 (Tuổi Quý Sửu - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc
  • Năm 1958 (Tuổi Mậu Tuất - Bình Địa Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1951 (Tuổi Tân Mão - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1950 (Tuổi Canh Dần - Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
  • Năm 1997 (Tuổi Đinh Sửu - Giang Hạ Thủy) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

4. Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm mới Mậu Tuất 2018

Theo quan niệm của người dân từ xưa đến nay, ngày mở cửa hàng, khai trương đầu năm mới có ảnh hưởng rất lớn đến may mắn, tài lộc của gia chủ trong cả một năm. Vì vậy, việc chọn ngày giờ mở hàng luôn được nhiều người coi trọng. Năm mới đến, những người chủ cửa hàng, doanh nghiệp chọn được ngày tốt, giờ đẹp mở cửa hàng mà được vị khách đầu tiên hợp tuổi mua bán chóng vánh, sởi lởi thì tin rằng cả năm nhà chủ sẽ mua may bán đắt, chuyện làm ăn cũng thuận buồm, xuôi gió và công việc làm ăn được phát đạt hơn.

Những ngày, giờ dưới đây đều thích hợp cho gia chủ Tuổi Mậu Tuất 1958 mở hàng đầu năm Mậu Tuất 2018:

  • Ngày mùng 1 tết (Thứ 6 ngày 16/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Nam.
  • Ngày mùng 2 tết (Thứ 7 ngày 17/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
  • Ngày mùng 3 tết (Chủ nhật ngày 18/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.

5. Các tuổi xông nhà năm 2018 hợp với gia chủ Mậu Tuất 1958

Tuổi xông nhà Ất Mão 1975 mệnh Đại Khê Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Quý Tỵ 1953 mệnh Trường Lưu Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của gia chủ, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Đinh Mão 1987 mệnh Lộ Trung Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Bính Dần 1986 mệnh Lộ Trung Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Quý Hợi 1983 mệnh Đại Hải Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của gia chủ, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Bính Ngọ 1966 mệnh Thiên Hà Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Mậu Ngọ 1978 mệnh Thiện Thượng Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 10/12 Rất tốt

Tuổi xông nhà Mậu Tý 1948 mệnh Tích Lịch Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Bính Tý 1996 mệnh Giang Hạ Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Ất Hợi 1995 mệnh Sơn Đầu Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt - Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Kỷ Sửu 1949 mệnh Tích Lịch Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậucủa gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Quý Sửu 1973 mệnh Tang Đố Mộc:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của gia chủ, chấp nhận được.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của gia chủ, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Ất Tỵ 1965 mệnh Phú Đăng Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Mậu Tuất 1958 mệnh Bình Địa Mộc:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của gia chủ, chấp nhận được.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Tuất Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Bính Thân 1956 mệnh Sơn Hạ Hỏa:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Thân không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Thân không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Tân Mão 1951 mệnh Tùng Bách Mộc:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của gia chủ, chấp nhận được.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được. Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được - Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Canh Dần 1950 mệnh Tùng Bách Mộc:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của gia chủ, chấp nhận được.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của gia chủ, rất tốt.
  • Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Tuổi xông nhà Đinh Sửu 1997 mệnh Giang Hạ Thủy:

  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt.
  • Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
  • Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Đinh của gia chủ, chấp nhận được.
  • Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của gia chủ, chấp nhận được.
  • Địa chi của người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.

Tổng điểm : 8/12 Tốt

Ngũ Hành là gì?

Người xưa quan niệm, vạn vật được trời sinh ra và chuyển hóa qua 05 trạng thái gọi là ngũ hành, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Kim đại diện cho trời, tiền bạc, rèn giũa, tôi luyện, chủ về nghĩa, cương trực, mãnh liệt. Hỏa đại diện cho lửa, sự bốc đồng, chiến tranh, giận dữ, chủ về lễ, nóng nảy nhưng lễ độ.

Mộc đại diện cho gỗ, sự phát triển, vươn lên, sinh sôi nảy nở, chủ về nhân, thẳng thắn, ôn hòa. Thủy đại diện cho nước, sự uyển chuyển, mênh mông, chủ về trí, thông minh, hiền lành. Thổ đại diện cho đất, sự bao dung, lòng mẹ, chủ về tín, tính tình đôn hậu.

Thiên Can là gì?

  • Có mười thiên can: Theo thứ tự từ 1 đến 10 là: Giáp(1), ất (2), bính (3), đinh(4), mậu (5) kỷ (6), canh(7), tân (8), nhâm (9), quí (10).
    Số lẻ là dương can (giáp, bính mậu, canh, nhâm
  • Số chẵn là âm (ất, đinh, kỷ, tân, quí)
  • Ngày lẻ (dương can) là ngày cương (đối ngoại)
  • Ngày chẵn (âm can) là ngày cương (đối nội)
  • Những cặp đối xung: Giáp và kỷ, ất và canh, bính và tân, đinh và nhâm, mậu và quí.

Địa chi là gì?

Có Mười hai địa chi: Theo thứ tự từ 1 đến 12 là : Tý (1), sửu (2), dần (3) , mão (4), thìn (5), tỵ (6), ngọ (7), mùi (8), thân (9),dậu (10), tuất (11), hợi (12).

  • Số lẻ là dương chi chỉ kết hợp với âm can.
  • Ví dụ: Giáp tý, canh ngọ....
  • Số chẵn là âm chi chỉ kết hợp với âm can

*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

Ý kiến của bạn
Bình luận
Xem thêm bình luận

Đọc thêm

Lên đầu trang
Top