
Khách hàng nghe tư vấn về các sản phẩm tại ngân hàng VPBank. Ảnh: vneconomy.vn
Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) đang triển khai nhiều sản phẩm tiết kiệm với khung lãi suất hấp dẫn. Ngân hàng cũng thiết kế 5 khung lãi áp dụng cho 5 hạn mức tiền gửi khác nhau, bao gồm: hạn mức gửi dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ đồng, từ 3 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng, từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng và trên 50 tỷ đồng. Đồng thời, khách hàng gửi tiết kiệm online sẽ được hưởng mức lãi suất cao hơn so với gửi tại quầy khoảng 0,2%.
Cụ thể, sau đây là biểu lãi suất tiết kiệm VPBank dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền có kỳ hạn tại quầy và online, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất gửi tiết kiệm VPBank tại quầy
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng VPBank áp dụng khi khách hàng gửi tiền tại quầy, lĩnh lãi cuối kỳ dao động từ 3,6-5,5%/năm. Ở đây, với số tiền bạn dự định gửi là 100 triệu đồng sẽ được hưởng khung lãi suất từ 3,6-5,3%/năm tùy kỳ hạn.
Chi tiết bảng lãi suất tiết kiệm VPBank tại quầy:

- Kỳ hạn 1-5 tháng: 3,6%/năm
- Kỳ hạn 6-11 tháng: 4,5%/năm
- Kỳ hạn 12-18 tháng: 5,0%/năm
- Kỳ hạn 24-36 tháng: 5,1%/năm
Lãi suất gửi tiết kiệm online VPBank
Lãi suất tiết kiệm VPBank online niêm yết trong khoảng 3,7-5,5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi từ 1 – 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ. Có thể thấy mức lãi suất VPBank online cao nhất là 5,5%/năm, nhưng chỉ áp dụng cho khoản tiền gửi trên 10 tỷ đồng. Ở đây, bạn gửi 100 triệu, mức lãi suất cao nhất đang áp dụng cho khoản tiền gửi này là 5,3%/năm, cho kỳ hạn gửi 24 tháng và 36 tháng.
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm online tại VPBank mới nhất dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền có kỳ hạn, lĩnh lãi vào cuối kỳ:

- Kỳ hạn 1 tháng: 3,7%/năm
- Kỳ hạn 2-5 tháng: 3,8%/năm
- Kỳ hạn 6-11 tháng: 4,7%/năm
- Kỳ hạn 12-18 tháng: 5,2%/năm
- Kỳ hạn 24-36 tháng: 5,3%/năm
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank
Bạn đã nắm được biểu lãi suất tiết kiệm VPBank, để tính lãi khi gửi 100 triệu tại ngân hàng VPBank, bạn cần nắm được công thức tính lãi suất:
Có 2 công thức tính lãi suất sau:
Công thức 1: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế / 365
Công thức này dùng để tính lãi theo ngày, phù hợp với các khoản tiền gửi ngắn hạn (dưới 1 tháng) hoặc gửi không kỳ hạn (có thể rút bất cứ lúc nào). Vì lãi suất được tính theo năm nên phải chia cho 365 để ra lãi theo ngày.
Ví dụ: Bạn gửi 100 triệu trong 15 ngày với lãi suất 0,4%/năm. Tiền lãi = 100,000,000 × 0,4% × 15 / 365 = 16,438 đồng.
Công thức 2: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/12 x số tháng gửi thực tế
Công thức này tính lãi theo tháng, áp dụng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng trở lên. Vì lãi suất là theo năm nên cần chia cho 12 để ra lãi theo tháng.
Ví dụ: Bạn gửi 100 triệu online trong 3 tháng với lãi suất 3,8%/năm. Tiền lãi = 100,000,000 × 3,8% / 12 × 3 = 950,000 đồng.
100 triệu gửi ngân hàng VPBank nhận lãi bao nhiêu các kỳ hạn?
Để tính được số tiền lãi khi gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại ngân hàng VPBank, bạn cần căn cứ vào kỳ hạn gửi và mức lãi suất tương ứng.
Giả sử, bạn chọn hình thức gửi tiết kiệm online tại VPBank để được hưởng mức lãi suất tốt hơn, dựa vào bảng lãi suất tiết kiệm online ngân hàng VPBank và công thức tính lãi vừa chia sẻ, bạn có thể tính toán nhanh số tiền lãi nhận được khi gửi 100 triệu đồng tại ngân hàng như sau:
- Nếu gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng tại VPBank, lãi suất 3,7%/năm, bạn sẽ nhận được 300,000 đồng tiền lãi.
- Nếu gửi 03 tháng với lãi suất 3,8%/năm, bạn sẽ nhận được 950,000 đồng tiền lãi.
- Nếu gửi 06 tháng với lãi suất 4,7%/năm, bạn sẽ nhận được 2,350,000 đồng tiền lãi.
- Nếu gửi 12 tháng với lãi suất 5,2%/năm, bạn sẽ nhận được 5,200,000 đồng tiền lãi.
- Nếu gửi 24 tháng với lãi suất 5,3%/năm, bạn sẽ nhận được 10,600,000 đồng tiền lãi.
- Nếu gửi 36 tháng với lãi suất 5,3%/năm, bạn sẽ nhận được 15,900,000 đồng tiền lãi.
Kỳ hạn | Lãi suất | Công thức tính | Tiền lãi nhận được |
1 tuần | 0,4% | 100.000.000 × 0.40% × 7 / 365 | 7.671 |
2 tuần | 0,4% | 100.000.000 × 0.40% × 14 / 365 | 15.342 |
3 tuần | 0,4% | 100.000.000 × 0.40% × 21 / 365 | 23.014 |
1 tháng | 3,70% | 100.000.000 × (3.70% / 12) × 1 | 308.333 |
2 tháng | 3,80% | 100.000.000 × (3.80% / 12) × 2 | 633.333 |
3 tháng | 3,80% | 100.000.000 × (3.80% / 12) × 3 | 950.000 |
4 tháng | 3,80% | 100.000.000 × (3.80% / 12) × 4 | 1.266.667 |
5 tháng | 3,80% | 100.000.000 × (3.80% / 12) × 5 | 1.583.333 |
6 tháng | 4,70% | 100.000.000 × (4.70% / 12) × 6 | 2.350.000 |
7 tháng | 4,70% | 100.000.000 × (4.70% / 12) × 7 | 2.741.667 |
8 tháng | 4,70% | 100.000.000 × (4.70% / 12) × 8 | 3.133.333 |
9 tháng | 4,70% | 100.000.000 × (4.70% / 12) × 9 | 3.525.000 |
10 tháng | 4,70% | 100.000.000 × (4.70% / 12) × 10 | 3.916.667 |
11 tháng | 4,70% | 100.000.000 × (4.70% / 12) × 11 | 4.308.333 |
12 tháng | 5,20% | 100.000.000 × (5.20% / 12) × 12 | 5.200.000 |
13 tháng | 5,20% | 100.000.000 × (5.20% / 12) × 13 | 5.633.333 |
15 tháng | 5,20% | 100.000.000 × (5.20% / 12) × 15 | 6.500.000 |
18 tháng | 5,20% | 100.000.000 × (5.20% / 12) × 18 | 7.800.000 |
24 tháng | 5,30% | 100.000.000 × (5.30% / 12) × 24 | 10.600.000 |
36 tháng | 5,30% | 100.000.000 × (5.30% / 12) × 36 | 15.900.000 |

Giao diện công cụ tính lãi suất ngân hàng VPBank. Ảnh chụp màn hình