1. Cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank
Để biết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu là bao nhiêu, trước hết hãy cùng tìm hiểu cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank qua 2 hình thức: tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn.
Cách tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn Sacombank
Khi gửi tiết kiệm tại Sacombank, bạn sẽ được áp dụng lãi suất niêm yết theo kỳ hạn, và lãi sẽ được tính theo công thức chuẩn như sau:
- Công thức tính lãi tiết kiệm có kỳ hạn:
Lãi suất thực nhận = (Số tiền gửi × Lãi suất năm × Số ngày thực gửi) / 365
- Hoặc theo tháng (khi chọn kỳ hạn theo tháng):
Lãi suất thực nhận = Số tiền gửi × Lãi suất tháng × Số tháng gửi
Lưu ý:
- Tiền lãi có thể được nhận hàng tháng, hàng quý, hoặc cuối kỳ (tuỳ vào sản phẩm).
- Nếu rút trước hạn, bạn sẽ chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn (~0,1%/năm).
- Sacombank cho phép tái tục tự động, giúp tối ưu hóa dòng tiền nếu không có nhu cầu rút gốc.

Sacombank là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần thu hút nhiều người gửi tiết kiệm. Ảnh: Sacombank
Cách tính lãi suất tiền gửi không kỳ hạn Sacombank
Sacombank đang áp dụng lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn cho tài khoản thanh toán, tiền gửi không kỳ hạn, tài khoản ký quỹ, tài khoản vốn đầu tư gián tiếp như sau:
Số dư bình quân tháng | Lãi suất (%/năm) |
Từ 20 triệu đồng trở xuống | 0,1 |
Trên 20 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 0,2 |
Trên 100 triệu đồng | 0,3 |
Để biết lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất, bao gồm lãi suất gửi tiết kiệm, khách hàng nên kiểm tra bảng lãi suất tại chi nhánh hoặc trên website Sacombank để có thông tin chính xác nhất theo địa phương nơi mình mở sổ tiết kiệm.
Gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?
Cũng như các ngân hàng khác, Sacombank đang áp dụng 3 hình thức gửi tiết kiệm gồm:
Hình thức | Lãi suất | Tiện ích | Khách hàng phù hợp |
---|---|---|---|
Tại quầy | Cơ bản, dao động 2,8–6,5% | Làm việc trực tiếp, có sổ cứng | Người lớn tuổi, ưa hình thức truyền thống |
Online | Thường cao hơn 0,1–0,3% | Giao dịch 24/7, nhận lãi tự động | Người trẻ, quen công nghệ |
Linh hoạt | Thấp hơn gửi kỳ hạn | Được rút từng phần gốc khi cần | Người muốn kết hợp đầu tư và dự phòng tài chính |
Lãi suất được tính theo kỳ hạn linh hoạt từ 1 tuần đến 36 tháng, trong đó các mốc phổ biến như 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng và 24 tháng được nhiều khách hàng lựa chọn. Mức lãi cụ thể có thể thay đổi theo chính sách từng thời kỳ hoặc theo số tiền gửi.
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi hàng quý (%/năm ) | Lãi hàng tháng (%/năm ) | Lãi trả trước (%/năm ) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | |||
Từ 1 đến dưới 2 tháng | 2.80% | 2.80% | 2.79% | |
Từ 2 đến dưới 3 tháng | 2.90% | 2.90% | 2.89% | |
Từ 3 đến dưới 4 tháng | 3.20% | 3.19% | 3.17% | |
6 tháng | 4.20% | 4.18% | 4.16% | 4.11% |
9 tháng | 4.30% | 4.25% | 4.24% | 4.17% |
12 tháng | 4.90% | 4.81% | 4.79% | 4.67% |
15 tháng | 4.90% | 4.78% | 4.77% | 4.62% |
18 tháng | 4.90% | 4.76% | 4.74% | 4.56% |
24 tháng | 5.00% | 4.79% | 4.77% | 4.55% |
36 tháng | 5.20% | 4.86% | 4.84% | 4.50% |
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi hàng quý (%/năm ) | Lãi hàng tháng(%/ năm ) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | ||
1 tháng | 3.30% | 3.30% | |
2 tháng | 3.50% | 3.49% | |
3 tháng | 3.60% | 3.59% | |
4 tháng | 3.60% | 3.58% | |
5 tháng | 3.60% | 3.58% | |
6 tháng | 4.90% | 4.87% | 4.85% |
7 tháng | 4.90% | 4.84% | |
8 tháng | 4.90% | 4.83% | |
9 tháng | 4.90% | 4.84% | 4.82% |
10 tháng | 4.90% | 4.81% | |
11 tháng | 4.90% | 4.80% | |
12 tháng | 5.40% | 5.29% | 5.27% |
13 tháng | 5.40% | 5.26% | |
15 tháng | 5.50% | 5.35% | 5.33% |
18 tháng | 5.60% | 5.41% | 5.39% |
24 tháng | 5.70% | 5.43% | 5.41% |
36 tháng | 5.70% | 5.30% | 5.27% |
2. Hướng dẫn tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 Triệu các kỳ hạn
Với phần hướng dẫn cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank và bảng lãi suất đã trình bày ở trên, bạn sẽ tính được lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu ở các kỳ hạn và hình thức gửi.
100 triệu gửi ngân hàng Sacombank lãi suất bao nhiêu?
Để trả lời được câu hỏi này, hãy cùng đi vào các ví dụ cụ thể với công thức tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn theo tháng:
Lãi suất thực nhận = (Số tiền gửi × Lãi suất năm × Số ngày thực gửi)/365

Khi biết lãi suất và kỳ hạn gửi bạn sẽ tính được 100 triệu tiền gửi Sacombank được bao nhiêu tiền lãi. Ảnh: Sacombank
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu tại quầy (lãi cuối kỳ)
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu kỳ hạn 1 tháng: 230.137 đồng (Lãi suất thực nhận = (100.000.000 x 2,8% x 30) : 365 = ~230.137 VNĐ)
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu kỳ hạn 2 tháng: 476.712 đồng (Lãi suất thực nhận = (100.000.000 x 2,9% x 60) : 365 = ~476.712 VNĐ)
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu kỳ hạn 3 tháng: 789.041 đồng (Lãi suất thực nhận = (100.000.000 x 3,2% x 90) : 365 = ~789.041 VNĐ)
Tương tự với các kỳ hạn khác:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi cuối kỳ thực nhận khi gửi 100 triệu tại quầy (VNĐ) |
9 tháng | 4.30% | 3.180.821 |
12 tháng | 4.90% | 4.900.000 |
15 tháng | 4.90% | 6.041.000 |
18 tháng | 4.90% | 7.249.300 |
24 tháng | 5.00% | 10.000.000 |
36 tháng | 5.20% | 15.600.000 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu trực tuyến
Tương tự như khi gửi tiết kiệm tại quầy, lãi suất gửi tiết kiệm online (trực tuyến) Sacombank khi gửi 100 triệu cũng áp dụng theo công thức trên nhưng tính theo bảng lãi suất online. Cụ thể:
Kỳ hạn gửi | Lãi cuối kỳ (%/năm ) | Lãi thực nhận khi gửi 100 triệu trực tuyến (VNĐ) |
Dưới 1 tháng | 0.50% | 16.700/ngày |
1 tháng | 3.30% | 271.232 |
2 tháng | 3.50% | 575.342 |
3 tháng | 3.60% | 887.671 |
4 tháng | 3.60% | 1.184.000 |
5 tháng | 3.60% | 1.479.000 |
7 tháng | 4.90% | 2.819.000 |
8 tháng | 4.90% | 3.222.000 |
9 tháng | 4.90% | 3.625.000 |
10 tháng | 4.90% | 4.027.000 |
11 tháng | 4.90% | 4.430.000 |
12 tháng | 5.40% | 5.400.000 |
13 tháng | 5.40% | 5.770.000 |
15 tháng | 5.50% | 6.781.000 |
18 tháng | 5.60% | 8.285.000 |
24 tháng | 5.70% | 11.400.000 |
36 tháng | 5.70% | 17.100.000 |
Như vậy, cùng số tiền 100 triệu khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại Sacombank thì số tiền lãi nhận được từ hình thức gửi trực tuyến cao hơn so với gửi tại quầy do lãi suất cao hơn.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu không kỳ hạn
Lãi suất không kỳ hạn cho khoản gửi 100 triệu tại Sacombank đang được áp dụng ở mức 0,2%/năm.
Để tính được lãi suất trong trường hợp này bạn vẫn áp dụng công thức:
Lãi suất thực nhận = (Số tiền gửi × Lãi suất năm × Số ngày thực gửi)/365
Ví dụ: bạn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại Sacombank trong vòng 40 ngày không kỳ hạn thì số tiền lãi bạn nhận về là:
(100.000.000 x 0,2% x 40) : 365 = 21.918 VNĐ
Như vậy lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn thấp hơn nhiều so với có kỳ hạn, bạn hãy cân nhắc kế hoạch sử dụng để tối ưu dòng vốn.
Gửi 100 triệu 6 tháng, lãi bao nhiêu Sacombank?
Hình thức gửi tại quầy:
- Lãi suất: 4,2%/năm
- Số ngày: 182 ngày
- Lãi nhận = (100.000.000 × 4,2% × 180) : 365 = ~2.071.232 VNĐ
Hình thức gửi trực tuyến:
- Lãi suất: 4,9%/năm
- Số ngày: 180 ngày
- Lãi nhận = (100.000.000 × 4,9% × 180) : 365 = ~2.416.438 VNĐ
Như vậy gửi 100 triệu 6 tháng tại Sacombank bạn sẽ nhận 2.071.232 đồng tiền lãi nếu gửi tại quầy và nhận 2.416.438 đồng nếu gửi trực tuyến.
Tương tự với công thức và bảng lãi suất ở trên, bạn sẽ tính được lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 50 triệu hay lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 200 triệu... Để rút gọn thời gian tính toán bạn có thể sử dụng công cụ tính lãi suất trên Batdongsan.com.vn hoặc công cụ tính lãi suất trên website Sacombank.
Bài viết đã trình bày chi tiết cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank, bảng lãi suất ngân hàng Sacombank gửi tiết kiệm tại quầy và trực tuyến, từ đó giúp bạn trả lời được lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 100 triệu bao nhiêu, ở tất cả kỳ hạn. Để xem thêm các tư vấn tài chính khác, truy cập mục Tài chính BĐS, chúng tôi luôn cập nhật thông tin mới nhất.